Page 65 - bt Tieng Anh 8 Bui Van Vinh
P. 65
UNIT 6: FOLK TALES
Unit
FOLK TALES
6
PART 1: vocabulary and GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
Word Type Pronunciation Meaning
brave (adj) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ
Buddha (n) /ˈbʊdə/ Bụt, Đức phật
cruel (adj) /ˈkruːəl/ độc ác
cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/ xảo quyệt, gian giảo
dragon (n) /ˈdræɡən/ con rồng
emperor (n) /ˈempərə(r)/ hoàng đế
evil (adj) /ˈiːvl/ xấu xa về mặt đạo đức
fable (n) /ˈfeɪbl/ truyện ngụ ngôn
fairy (n) /ˈfeəri/ tiên, nàng tiên
fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/ truyện thần tiên, truyện thần kì
fierce (adj) /fɪəs/ hung dữ, dữ tợn
folk tale (n) /fəʊk teɪl/ truyện dân gian
fox (n) /fɒks/ con cáo
generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng, rộng rãi
giant (n) /ˈdʒaɪənt/ người khổng lồ
hare (n) /heə(r)/ con thỏ
knight (n) /naɪt/ hiệp sĩ
legend (n) /ˈledʒənd/ truyền thuyết
B. GRAMMAR REVIEW
I. Past simple
1. Form:
Positive: S + V-ed / 2
Negative: S + didn’t + V (bare-inf)
Questions: Did (not) + S + V(bare-inf)...?
> Yes, S +did. / No, S + didn’t.
64