Page 23 - catalogue_phanbonhalan
P. 23
Thành phần
Đa lượng: Trung lượng: Vi lượng:
Đạm (N) 17.07 % Lưu huỳnh (S) 2.16 % Bo (B) 30 ppm
Lân (P O ) 7.07 % Đồng (Cu) 20 ppm
2 5
Kali (K O) 20 % Kẽm (Zn) 30 ppm
2
Hợp chất đặc chủng chuyên dùng vừa đủ. Sắt (Fe) 8 ppm
Mangan (Mn) 20 ppm
Công dụng
Hạn chế vàng lá, rụng lá, cho nhiều mủ, tăng độ mủ. Kéo dài thời gian lá trên cành, kéo dài thời
gian cạo mủ.
Kích thích hệ rễ phát triển cực mạnh, phục hồi rễ già, phát triển rễ tơ, chống nghẹt rễ, thối rễ. Vỏ
cây dày, hạn chế khô miệng cạo, loét miệng cạo.
Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cân đối cho cây trồng, giúp xanh cây, chống chịu khô hạn, thời tiết
bất ổn và sâu bệnh.
Hướng dẫn sử dụng
2
Cao su kiến thiết cơ bản ................................................................ 30 - 50 kg/1000m /năm
2
Cao su kinh doanh ................................................................ 50 - 80 kg/1000m /năm
2
Cây trồng khác ................................................................ 30 - 50 kg/1000m /năm