Page 9 - catalogue_phanbonhalan
P. 9

Thành phần
       Đa lượng:                 Trung lượng:            Vi lượng:
       Đạm (N)     20 %          Lưu huỳnh (S)  2.16 %   Bo (B)      6 ppm
       Lân (P O )  16 %          Silic oxit (SiO )  1.26 %  Đồng (Cu)  6 ppm
            2 5
                                          2
       Kali (K O)   8 %                                  Kẽm (Zn)    8 ppm
            2
       Công dụng
       Hàm lượng dinh dưỡng cao và cân đối, đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu cho tất cả các loại cây trồng.
       Giúp cây trồng sinh trưởng mạnh, phát triển chồi, cứng cây, chắc cành, phát cành tốt.
       Hướng dẫn sử dụng
                                                                      2
       Cà phê                    ................................................................  35 - 55 kg/1000m /lần
       Cây ăn trái               ................................................................  0,5 - 2 kg/cây/năm
                                                                     2
       Cao su                    ................................................................  50 - 80 kg/1000m /năm
                                                                      2
       Khoai mì, rau, củ, quả khác  ................................................................  30 - 40 kg/1000m /vụ
                                                                      2
       Lúa, cây lương thực ngắn ngày  ................................................................  25 - 35 kg/1000m /vụ
                                                                      2
       Cây trồng khác            ................................................................  20 - 30 kg/1000m /vụ
       Khối lượng tịnh: 50 kg
   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14