Page 8 - Cleansui_Catalogue Vi_flip
P. 8
Z9E THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã bộ lọc: UZC2000E Model Z9E Tạp chất loại bỏ (Tiêu chuẩn JIS 3201)
Tạp chất loại bỏ (Tiêu chuẩn JIS S 3201)
Mã bộ lọc UZC2000E Clo dư 40,000 L (loại bỏ 80%)
SỐ TẠP CHẤT LOẠI BỎ Công suất lọc 8,000 Lít Độ đục 20,000 L (tốc độ dòng chảy 50%)
Lưu lượng nước qua bộ lọc 3 Lít/ phút Chất Trihalomethanes 8,000 L (loại bỏ 80%)
COUNTER - TOP
Áp suất làm việc tối thiểu 0.07 MPa Chất Chloroform 8,000 L (loại bỏ 80%)
Công nghệ lọc Mitsubishi Chemical Cleansui Chất Bromodichloromethane 10,000 L (loại bỏ 80%)
Công sut và lưu lưng cao
Tc đ dòng chy 3 lít/ phút Cấu tạo bộ lọc Lớp vải lưới không dệt Chất Dibromochloromethane 10,000 L (loại bỏ 80%)
Kiu vòi linh hot 360 o
Có th điu chnh đ cao linh đng Lớp sợi trao đổi ion Chất Bromoform 10,000 L (loại bỏ 80%)
Tùy chn vi 3 ch đ nưc Lớp than hoạt tính Chì hòa tan 10,000 L (loại bỏ 80%)
Công nghệ Kiu vòi sen hoc kiu trc tip
Màng lọc cho nưc máy và kiu nưc đã lc Kiểu trực tiếp Kiểu vòi sen Nước sau lọc Lớp màng lọc sợi rỗng CAT (nhóm hóa chất nông nghiệp) 20,000 L (loại bỏ 80%)
sợi rỗng
Thời hạn sử dụng bộ lọc 12 tháng (20 Lít/ ngày) 2-MIB (nấm mốc) 20,000 L (loại bỏ 80%)
(tiêu chuẩn Nhật JIS S 3201) Nhóm Tetrachloroethylene 20,000 L (loại bỏ 80%)
Kích thước (đường kính x cao) 156mm x 263mm Nhóm Trichloroethylene 20,000 L (loại bỏ 80%)
Trọng lượng (Khi đầy nước) 0.8 kg ( 1.4 kg) Nhóm 1,1,1-trichloroethane 10,000 L (loại bỏ 80%)
Vật liệu (bộ lọc, bộ vòi, ống nối) Nhựa ABS, Đồng, Polyethylene GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TRONG NƯỚC
Phụ kiện Bộ phụ kiện kết nối Nguồn nước áp dụng : NƯỚC MÁY
Xuất xứ Nhật Bản Thành phần không thể loại bỏ
KHÔNG SỬ DỤNG ĐIỆN - LẮP ĐẶT DỄ DÀNG Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS S 3201/ ISO9001-14001 Muối hòa tan trong nước mặn (nước biển)
CÔNG SUẤT LỌC 8000 LÍT - THỜI HẠN SỬ DỤNG BỘ LỌC 12 THÁNG kiểm định quốc tế và Việt Nam QCVN 01:2009/ QCVN 6-1:2010/BYT Các ion kim loại (trừ Chì)
CÔNG NGHỆ LỌC THÔNG SỐ LẮP ĐẶT
Loại bỏ vi khuẩn có kích thước nhỏ tới 0.1µm Lắp đặt dễ dàng cùng với bộ phụ kiện kết nối vào vòi nước kèm theo.
Cấu tạo hệ thống lọc nước Áp dụng công nghệ lọc nước hiện đại với sự kết hợp các lớp Có thể di chuyển linh động tùy theo nhu cầu sử dụng.
Cấu tạo hệ thống lọc nước với 4 cấp lọc
lọc có chức năng tiên tiến, bộ lọc Cleansui tích hợp 4 lớp lọc
trong 1 hệ thống.
Có 3 chế độ điều chỉnh khi sử dụng CÁC CHẾ ĐỘ ĐIỀU CHỈNH NƯỚC
(2 chế độ nước máy và 1 chế độ nước sau lọc) Chế độ nước sau lọc, uống trực tiếp
Chế độ nước máy kiểu vòi sen
1 Lớp vải lưới không dệt
Chế độ nước máy kiểu trực tiếp
Loại bỏ các cặn bẩn trong nước 1
2 Lớp hạt trao đổi ion 2 Bộ phụ kiện kèm theo tương thích với hầu hết các loại vòi nước thông dụng
Loại bỏ chì hòa tan trong nước Các loại kết nối vòi kèm theo bao gồm
3 Lớp than hoạt tính Tròn hoặc cạnh thẳng Loại đầu vòi răng ngoài Loại đầu vòi răng trong
3 4
Loại bỏ các tạp chất độc hại, thuốc thực vật, khử mùi nấm mốc,
khử clo trong nước... (Bromoform/ Trihalomethanes
Bromodichloromethane/ 2-MIB/ Dibromochloromethane/ CAT/ Hơn
Chlorine/ Tetrachloroethylene/ Trichloroethylene/ Chloroform
1,1,1-trichloroethanne...)
4 Lớp màng lọc sợi rỗng Các kiểu vòi không kèm phụ kiện kết nối Mô hình lắp đặt
Nước được thẩm thấu từ ngoài thành ống của các sợi rỗng bao Đầu kết nối vào vòi cấp nước
gồm hàng triệu lỗ lọc với kích thước siêu nhỏ từ 0.01 đến Vuông hoặc Vòi xịt nước Vòi cảm biến Các loại khác Van cố định ống nước Vỏ bình lọc
Ống dẫn nước
0.1micromet vào bên trong sợi rỗng. Các tạp chất có kích thước hình bầu dục Nước sau lọc
(uống trực tiếp)
lớn hơn 0.1µm như tảo, vi sinh vật, độ đục, vi khuẩn, rỉ sét, nấm Bộ vòi nước
(Nước máy)
mốc, các thành phần kim loại trong nước được giữ lại bên ngoài
màng lọc. Chỉ còn nước sạch và khoáng chất sau khi lọc. Bình lọc
* Mặt cắt của lõi lọc UZC2000E 10mm hoc Ống dẫn nước
nh
hơn Khoen cố định ống Van cố định ống
NƯỚC SẠCH UỐNG TRỰC TIẾP, GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TỰ NHIÊN Hơn Đế bình lọc
Van cố định ống nước
14 15