Page 10 - [GV Đỗ Đạt] -Toán 6
P. 10

–












                Tìm số hạng của dãy số : (số đầu – số cuối): khoảng cách + 1
                Tính tổng = (số đầu + số cuối) x số hạng: 2








               Tính các tổng sau:                                    Tính các tổng sau:
                                                                      2
                                                                         4
                                     n
                   
                           
           a.  A 1 2   3 4                               a.  A       6 8      2.n
                                                                               
                                                                           
                                                                       
                   
           b.  B  1 4  7 +10     2017                    b.  B   2 5 8      2018
                                                                          
                                                                       
                   
                       
           c.  C  1 3 5      2.n   1                   c.  C  1 5 9       2017
                                                                     Tìm số hạng thứ 100, số hạng thứ n  của các
                Tìm số hạng thứ 100, số hạng thứ n  của
                                                            dãy số sau:
        các dãy số sau:
                                                              a.  3; 24; 63; 120; 195; 
           a.  3; 8; 15; 24; 35; 
                                                              b.  6; 14; 24; 36; 50; 
           b.  2; 5; 10; 17; 26; 
                                                              c.  1; 3; 6; 10; 15; 
           c.  4; 28; 70; 130; 


                Dùng bảng số La Mã sau:
                      Ta có: I, V, X, L, C, D, M có giá trị tương ứng là

                       1,5,10,50,100,500,1000
                      Ta có: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng
                       4,9,40,90,400,900.








              Đọc các số la mã sau: XXXIX; LXXXV;                    Tính các tổng sau:

       CDXCV.                                                 a.  Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI

               Viết các số tự nhiên bằng số La Mã:            b. Viết các số sau bằng số La Mã: 17;25
        25;89;2009;1945





       10                “ Muốn nhìn thấy cầu vồng , phải biết chấp nhận những cơn mưa !
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15