Page 13 - [GV Đỗ Đạt] -Toán 6
P. 13

–



         d.  7593  –  1997

         e.  997     86



                                     



                                              0
                                  0
                                                                   0
                 Nếu  . f x a     f    x           Với a 
                 Nếu   . f x  a    f    1x         Với a 
                                                                   0
                                   a




                Tìm  x   N  biết                                    Tìm  x   N  biết :
                             0
         a.  2007.(3x 12)                                   a.  47.(5x 15)   0
                          0
         b.  34.(2x 6)                                      b. 13.(4x  24)   0
                         0
         c.   –15x  .15                                    c.  127 x  15    72
                       0
         d.  5(x  7)                                        d.  25 x   4   0
         e.  32  –10 x    32                               e.  17.(15x 45)   0

                           0
                                                                                0
         f.  49.(6x 12)                                     f.  57.(9x 27) 
                 Tìm số tự nhiên  x  biết                           Tìm số tự nhiên  x  biết
         a.    – 5x   – 7x                               a.  x  1 x   2 
                                                                                 0
                            0
                                                                         5
         b.  – 35x  .35  35                                b. 15: x 
         c.  43  –19x    86                                c.  53 9   x   53









                Với các bài toán tính tổng theo quy luật ở mức độ cơ bản ta thường dùng kĩ thuật nhóm số hạng
                  sao cho mở mỗi nhóm tổng các số hạng đều bằng nhau.









              Tính giá trị các biểu thức sau:                        Tính giá trị các biểu thức sau:
                                                                        
                                                                                   
                                                                           
                                                                    
                         7
                                                                                          
                                                                               
                              
          A   1 3 5    9 11 13 15     .2                A  1 2 3 4 5 6         7 8
                                   
                                       
       13                “ Muốn nhìn thấy cầu vồng , phải biết chấp nhận những cơn mưa !
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18