Page 4 - [GV Đỗ Đạt ] - Tổng ôn Toán 7 lên 8 - Khóa 2k8
P. 4
–
b. Tìm nghiệm của M(x) và N(x).
a. Tìm tích các đơn thức, sau đó nêu rõ bậc, hệ số và phần biến của đơn thức thu được:
2 3 3
3
5x y 5 . 3x y 4 . 2xy 7
b. Thu gọn đơn thức sau rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó:
2
2 3 1 1 3
. 1 ay (a là hằng số khác 0)
.27 . 2 3 2
y
x
4 a x 3
3
Cho các đa thức
4
2
4
3
f x 3x 3x 12 3x x 2x 3x 15
2
4
4
3
2
x
g ( ) 5x 2x 3x 5x 12x 3 x 2
x
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến
b. Cho biết hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức
c. Tính M(x) = f(x) + g(x); N(x) = g(x) – f(x); P(x) = 2.f(x) – 3.g(x)
d. Tính M(1); 1N và 2P
x
A ( ) 2x x 2 5 x 3 7x 3
Cho hai đa thức 2
x
B ( ) x x 5 2x 3 x 3x 2x
a. Thu gọn A(x) và B(x)
P
b. Tìm nghiệm của đa thức x A x B x x 2 4x 5
2
4
P
Bài 7 : Cho đa thức x x 2x 2x 1 3x
2
4
2
Q
x 5x x 5 3x x
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
x
b. Tìm M ( ) P x Q ,x N x P x Q x
c. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
4.
x
d. Tìm x để N ( )
2
4
3
3
x
x
f
g
x
x
2
Bài 8 : Cho đa thức ( ) 4x 3x và ( ) 3x x 1
Q
h
a. Tìm đa thức x f x g x và đa thức x f x g x
1
b. Tính h 2 ;Q 1
c. Chứng minh đa thức h(x) vô nghiệm.
3
3
2
P
6
x
x
Bài 9 : Cho các đa thức ( ) 3x 2x 5x 5x
2
3
8
x
Q ( ) 5x 7x 2x 5x
6
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b. Tìm M ( ) P x Q ,x N x P x Q x
x
4