Page 47 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\
P. 47
2901.23 - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó LVC 30% hoặc CTSH
2901.24 - - 1,3-butadien và isopren LVC 30% hoặc CTSH
2901.29 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
29.02 Hydrocarbon mạch vòng.
- Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes:
2902.11 - - Cyclohexane LVC 30% hoặc CTSH
2902.19 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
2902.20 - Benzen LVC 30% hoặc CTSH
2902.30 - Toluen LVC 30% hoặc CTSH
- Xylenes:
2902.41 - - o - Xylen LVC 30% hoặc CTSH
2902.42 - - m - Xylen LVC 30% hoặc CTSH
2902.43 - - p - Xylen LVC 30% hoặc CTSH
2902.44 - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen LVC 30% hoặc CTSH
2902.50 - Styren LVC 30% hoặc CTSH
2902.60 - Etylbenzen LVC 30% hoặc CTSH
2902.70 - Cumen LVC 30% hoặc CTSH
2902.90 - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
29.03 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
2903.11 - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): LVC 30% hoặc CTSH
2903.12 - - Diclorometan (metylen clorua) LVC 30% hoặc CTSH
2903.13 - - Cloroform (triclorometan) LVC 30% hoặc CTSH
2903.14 - - Carbon tetraclorua LVC 30% hoặc CTSH
2903.15 - - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan) LVC 30% hoặc CTSH
2903.19 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
2903.21 - - Vinyl clorua (cloroetylen) LVC 30% hoặc CTSH
2903.22 - - Tricloroetylen LVC 30% hoặc CTSH
2903.23 - - Tetracloroetylen (percloroetylen) LVC 30% hoặc CTSH
2903.29 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
2903.41 - - Triflorometan (HFC-23) LVC 30% hoặc CTSH
2903.42 - - Diflorometan (HFC-32) LVC 30% hoặc CTSH
2903.43 - - Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC- 152) và 1,1-
difloroetan (HFC-152a) LVC 30% hoặc CTSH
2903.44 - - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và LVC 30% hoặc CTSH
1,1,2-trifloroetan (HFC-143)
2903.45 - - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2- tetrafloroetan LVC 30% hoặc CTSH
(HFC-134)
2903.46 - - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ca), 1,1,1,2,2,3 -
hexafloropropan (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3- hexafloropropan LVC 30% hoặc CTSH
(HFC-236ea) và 1,1,1,3,3,3- hexafloropropan (HFC-236fa)
2903.47 - - 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3 - LVC 30% hoặc CTSH
pentafloropropan (HFC -245ca)
2903.48 - - 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC-365mfc) và
1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan (HFC-43-10mee) LVC 30% hoặc CTSH
2903.49 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
2903.51 - - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-
tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2- LVC 30% hoặc CTSH
buten (HFO-1336mzz)
2903.59 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch
hở:
2903.61 - - Metyl bromua (bromometan) LVC 30% hoặc CTSH
2903.62 - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) LVC 30% hoặc CTSH
2903.69 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH