Page 52 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\
P. 52

2916.32     - - Peroxit benzoyl và benzoyl clorua                     LVC 30% hoặc CTSH
               2916.34     - - Axit phenylaxetic và muối của nó                      LVC 30% hoặc CTSH
               2916.39     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               29.17       Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và
                           peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
                           hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
                           - Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua,
                           peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
               2917.11     - - Axit oxalic, muối và este của nó                      LVC 30% hoặc CTSH
               2917.12     - - Axit adipic, muối và este của nó:                     LVC 30% hoặc CTSH
               2917.13     - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng    LVC 30% hoặc CTSH
               2917.14     - - Anhydrit maleic                                       LVC 30% hoặc CTSH
               2917.19     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
               2917.20     - Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc     LVC 30% hoặc CTSH
                           cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
                           chúng và các dẫn xuất của các chất trên
                           - Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit,
                           peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
               2917.32     - - Dioctyl orthophthalates                               LVC 30% hoặc CTSH
               2917.33     - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates                  LVC 30% hoặc CTSH
               2917.34     - - Các este khác của axit orthophthalic:                 LVC 30% hoặc CTSH
               2917.35     - - Phthalic anhydrit                                     LVC 30% hoặc CTSH
               2917.36     - - Axit terephthalic và muối của nó                      LVC 30% hoặc CTSH
               2917.37     - - Dimetyl terephthalat                                  LVC 30% hoặc CTSH
               2917.39     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               29.18       Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit,
                           halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
                           halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
                           các chất trên.
                           - Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác,
                           các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các
                           dẫn xuất của các chất trên:
               2918.11     - - Axit lactic, muối và este của nó                      LVC 30% hoặc CTSH
               2918.12     - - Axit tartaric                                         LVC 30% hoặc CTSH
               2918.13     - - Muối và este của axit tartaric                        LVC 30% hoặc CTSH
               2918.14     - - Axit citric                                           LVC 30% hoặc CTSH
               2918.15     - - Muối và este của axit citric:                         LVC 30% hoặc CTSH
               2918.16     - - Axit gluconic, muối và este của nó                    LVC 30% hoặc CTSH
               2918.17     - - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)     LVC 30% hoặc CTSH
               2918.18     - - Chlorobenzilate (ISO)                                 LVC 30% hoặc CTSH
               2918.19     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
                           - Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác,
                           các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các
                           dẫn xuất của các chất trên:
               2918.21     - - Axit salicylic và muối của nó                         LVC 30% hoặc CTSH
               2918.22     - - Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó          LVC 30% hoặc CTSH
               2918.23     - - Este khác của axit salicylic và muối của chúng        LVC 30% hoặc CTSH
               2918.29     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               2918.30     - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không  LVC 30% hoặc CTSH
                           có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
                           của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
                           - Loại khác:
               2918.91     - - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este  LVC 30% hoặc CTSH
                           của nó
               2918.99     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
               29.19       Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat;
                           các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
                           nitroso hóa của chúng.
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57