Page 61 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\
P. 61
thể và thiết bị y tế
- Loại khác
3006.91 - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả LVC 30% hoặc CTSH
3006.92 - - Phế thải dược phẩm: LVC 30% hoặc CTSH
3006.93 - - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù
(hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được LVC 30% hoặc CTSH
công nhận, được đóng gói theo liều lượng
3101.00 Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha LVC 30% hoặc CTH
trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất
bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động
vật hoặc thực vật.
31.02 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ.
3102.10 - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước LVC 30% hoặc CTSH
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và
amoni nitrat:
3102.21 - - Amoni sulphat LVC 30% hoặc CTSH
3102.29 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
3102.30 - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước LVC 30% hoặc CTSH
3102.40 - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô LVC 30% hoặc CTSH
cơ khác không phải phân bón
3102.50 - Natri nitrat LVC 30% hoặc CTSH
3102.60 - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat LVC 30% hoặc CTSH
3102.80 - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung LVC 30% hoặc CTSH
dịch amoniac
3102.90 - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân LVC 30% hoặc CTSH
nhóm trước
31.03 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân
lân).
- Supephosphat:
3103.11 - - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính LVC 30% hoặc CTSH
theo trọng lượng:
3103.19 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
3103.90 - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
31.04 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
3104.20 - Kali clorua LVC 30% hoặc CTSH
3104.30 - Kali sulphat LVC 30% hoặc CTSH
3104.90 - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
31.05 Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên
tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón
khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet)
hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả
bì không quá 10 kg.
3105.10 - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các LVC 30% hoặc CTSH
dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá
10 kg:
3105.20 - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu LVC 30% hoặc CTSH
thành phân bón là nitơ, phospho và kali
3105.30 Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) LVC 30% hoặc CTSH
3105.40 - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn LVC 30% hoặc CTSH
hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố
cấu thành phân bón là nitơ và phospho:
3105.51 - - Chứa nitrat và phosphat LVC 30% hoặc CTSH
3105.59 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
3105.60 - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu LVC 30% hoặc CTSH
thành phân bón là phospho và kali
3105.90 - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
32.01 Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta
nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.