Page 58 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\
P. 58
2937.12 - - Insulin và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2937.19 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng:
2937.21 - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và LVC 30% hoặc CTSH
prednisolone (dehydrohydrocortisone)
2937.22 - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit LVC 30% hoặc CTSH
(corticosteroidal hormones)
2937.23 - - Oestrogens và progestogens LVC 30% hoặc CTSH
2937.29 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
2937.50 - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và LVC 30% hoặc CTSH
các chất có cấu trúc tương tự của chúng
2937.90 - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
29.38 Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp,
và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
2938.10 - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó LVC 30% hoặc CTSH
2938.90 - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
29.39 Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp,
và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
2939.11 - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, LVC 30% hoặc CTSH
dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin,
hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine,
nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN),
pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của
chúng:
2939.19 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
2939.20 - Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của LVC 30% hoặc CTSH
chúng:
2939.30 - Cafein và các muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
- Alkaloit của ephedra và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
2939.41 - - Ephedrine và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.42 - - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.43 - - Cathine (INN) và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.44 - - Norephedrine và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.45 - - Levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine LVC 30% hoặc CTSH
racemate và muối của chúng
2939.49 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
- Theophylline và aminophylline (theophylline-ethylenediamine)
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
2939.51 - - Fenetylline (INN) và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.59 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
2939.61 - - Ergometrine (INN) và các muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.62 - - Ergotamine(INN) và các muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.63 - - Axit lysergic và các muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2939.69 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Loại khác, có nguồn gốc thực vật:
2939.72 - - Cocaine, ecgonine, các muối, este và các dẫn xuất khác của LVC 30% hoặc CTSH
chúng
2939.79 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
2939.80 - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
2940.00 Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, LVC 30% hoặc CTH
mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và
este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.