Page 41 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\TT43\
P. 41

terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
               2710.99     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTH
               27.11       Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
                           - Dạng hóa lỏng:
               2711.11     - - Khí tự nhiên                                          LVC 30% hoặc CTH
               2711.12     - - Propan                                                LVC 30% hoặc CTH
               2711.13     - - Butan                                                 LVC 30% hoặc CTH
               2711.14     - - Etylen, propylen, butylen và butadien:                LVC 30% hoặc CTH
               2711.19     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTH
                           - Dạng khí:
               2711.21     - - Khí tự nhiên:                                         LVC 30% hoặc CTH
               2711.29     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTH
               27.12       Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh
                           thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn,
                           sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui
                           trình tổng hợp hoặc qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm
                           màu.
               2712.10     - Vazơlin (petroleum jelly)                               LVC 30% hoặc CTH
               2712.20     - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng   LVC 30% hoặc CTH
                           lượng
               2712.90     - Loại khác:                                              LVC 30% hoặc CTH
               27.13       Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có
                           nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các
                           khoáng bi-tum.
                           - Cốc dầu mỏ:
               2713.11     - - Chưa nung                                             LVC 30% hoặc CTH
               2713.12     - - Đã nung                                               LVC 30% hoặc CTH
               2713.20     - Bi-tum dầu mỏ                                           LVC 30% hoặc CTH
               2713.90     - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu  LVC 30% hoặc CTH
                           thu được từ các khoáng bi-tum
               27.14       Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến
                           sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và
                           đá chứa asphaltic.
               2714.10     - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín   LVC 30% hoặc CTH
               2714.90     - Loại khác                                               LVC 30% hoặc CTH
               2715.00     Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự   LVC 30% hoặc CTH
                           nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín
                           khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs (*)).
               2716.00     Năng lượng điện.                                          LVC 30% hoặc CTH
               28.01       Flo, clo, brom và iot.
               2801.10     - Clo                                                     LVC 30% hoặc CTSH
               2801.20     - Iot                                                     LVC 30% hoặc CTSH
               2801.30     - Flo; brom                                               LVC 30% hoặc CTSH
               2802.00     Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.    LVC 30% hoặc CTH
               2803.00     Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa      LVC 30% hoặc CTH
                           được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).
               28.04       Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
               2804.10     - Hydro                                                   LVC 30% hoặc CTSH
                           - Khí hiếm:
               2804.21     - - Argon                                                 LVC 30% hoặc CTSH
               2804.29     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
               2804.30     - Nitơ                                                    LVC 30% hoặc CTSH
               2804.40     - Oxy                                                     LVC 30% hoặc CTSH
               2804.50     - Bo; telu                                                LVC 30% hoặc CTSH
                           - Silic:
               2804.61     - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng  LVC 30% hoặc CTSH
                           lượng
               2804.69     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46