Page 44 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\TT43\
P. 44

2827.60     - Iođua và iođua oxit                                     LVC 30% hoặc CTSH
               28.28       Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit;
                           hypobromit.
               2828.10     - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác   LVC 30% hoặc CTSH
               2828.90     - Loại khác:                                              LVC 30% hoặc CTSH
               28.29       Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
                           - Clorat:
               2829.11     - - Của natri                                             LVC 30% hoặc CTSH
               2829.19     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
               2829.90     - Loại khác:                                              LVC 30% hoặc CTSH
               28.30       Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
                           học.
               2830.10     - Natri sulphua                                           LVC 30% hoặc CTSH
               2830.90     - Loại khác:                                              LVC 30% hoặc CTSH
               28.31       Dithionit và sulphoxylat.
               2831.10     - Của natri                                               LVC 30% hoặc CTSH
               2831.90     - Loại khác                                               LVC 30% hoặc CTSH
               28.32       Sulphit; thiosulphat.
               2832.10     - Natri sulphit                                           LVC 30% hoặc CTSH
               2832.20     - Sulphit khác                                            LVC 30% hoặc CTSH
               2832.30     - Thiosulphat                                             LVC 30% hoặc CTSH
               28.33       Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
                           - Natri sulphat:
               2833.11     - - Dinatri sulphat                                       LVC 30% hoặc CTSH
               2833.19     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
                           - Sulphat loại khác:
               2833.21     - - Của magiê                                             LVC 30% hoặc CTSH
               2833.22     - - Của nhôm:                                             LVC 30% hoặc CTSH
               2833.24     - - Của niken                                             LVC 30% hoặc CTSH
               2833.25     - - Của đồng                                              LVC 30% hoặc CTSH
               2833.27     - - Của bari                                              LVC 30% hoặc CTSH
               2833.29     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               2833.30     - Phèn                                                    LVC 30% hoặc CTSH
               2833.40     - Peroxosulphat (persulphat)                              LVC 30% hoặc CTSH
               28.34       Nitrit; nitrat.
               2834.10     - Nitrit                                                  LVC 30% hoặc CTSH
                           - Nitrat:
               2834.21     - - Của kali                                              LVC 30% hoặc CTSH
               2834.29     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               28.35       Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và
                           phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
                           học.
               2835.10     - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)      LVC 30% hoặc CTSH
                           - Phosphat:
               2835.22     - - Của mono-hoặc dinatri                                 LVC 30% hoặc CTSH
               2835.24     - - Của kali                                              LVC 30% hoặc CTSH
               2835.25     - - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):        LVC 30% hoặc CTSH
               2835.26     - - Các phosphat khác của canxi                           LVC 30% hoặc CTSH
               2835.29     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
                           - Polyphosphat:
               2835.31     - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):            LVC 30% hoặc CTSH
               2835.39     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               28.36       Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat
                           thương phẩm có chứa amoni carbamat.
               2836.20     - Dinatri carbonat                                        LVC 30% hoặc CTSH
               2836.30     - Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)                  LVC 30% hoặc CTSH
               2836.40     - Kali carbonat                                           LVC 30% hoặc CTSH
               2836.50     - Canxi carbonat:                                         LVC 30% hoặc CTSH
   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49