Page 56 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\TT43\
P. 56
2932.94 - - Safrole LVC 30% hoặc CTSH
2932.95 - - Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân) LVC 30% hoặc CTSH
2932.96 - - Carbofuran (ISO) LVC 30% hoặc CTSH
2932.99 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
29.33 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc
chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
2933.11 - - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó LVC 30% hoặc CTSH
2933.19 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc
chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
2933.21 - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó LVC 30% hoặc CTSH
2933.29 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc
chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
2933.31 - - Piridin và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2933.32 - - Piperidin và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2933.33 - - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), LVC 30% hoặc CTSH
bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN),
diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN),
ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN),
pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine
(INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide
(INN), propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN);
các muối của chúng
2933.34 - - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng LVC 30% hoặc CTSH
2933.35 - - 3-QuinucIidinol LVC 30% hoặc CTSH
2933.36 - - 4-Anilino-N-phenethylpiperidine (ANPP) LVC 30% hoặc CTSH
2933.37 - - N-Phenethyl-4-piperidone (NPP) LVC 30% hoặc CTSH
2933.39 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng
isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
2933.41 - - Levorphanol (INN) và muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2933.49 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa)
hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:
2933.52 - - Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó LVC 30% hoặc CTSH
2933.53 - - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital LVC 30% hoặc CTSH
(INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital
(INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital
(INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng
2933.54 - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của LVC 30% hoặc CTSH
chúng
2933.55 - - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) LVC 30% hoặc CTSH
và zipeprol (INN); các muối của chúng
2933.59 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
- Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa
hydro hóa) trong cấu trúc:
2933.61 - - Melamin LVC 30% hoặc CTSH
2933.69 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
- Lactams:
2933.71 - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) LVC 30% hoặc CTSH
2933.72 - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN) LVC 30% hoặc CTSH
2933.79 - - Lactam khác LVC 30% hoặc CTSH
- Loại khác:
2933.91 - - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), LVC 30% hoặc CTSH
clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam
(INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam