Page 57 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\TT43\
P. 57

(INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN),
                           lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN),
                           medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN),
                           nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN),
                           pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN),
                           temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các
                           muối của chúng
               2933.92     - - Azinphos-methyl (ISO)                                 LVC 30% hoặc CTSH
               2933.99     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               29.34       Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định
                           về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.
               2934.10     - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa LVC 30% hoặc CTSH
                           hydro hóa) trong cấu trúc
               2934.20     - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã   LVC 30% hoặc CTSH
                           hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
               2934.30     - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã   LVC 30% hoặc CTSH
                           hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
                           - Loại khác:
               2934.91     - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN),   LVC 30% hoặc CTSH
                           cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN),
                           ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline
                           (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil
                           (INN); muối của chúng
               2934.92     - - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng           LVC 30% hoặc CTSH
               2934.99     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTSH
               29.35       Sulphonamides.
               2935.10     - N-Methylperfluorooctane sulphonamide                    LVC 30% hoặc CTH
               2935.20     - N-Ethylperfluorooctane sulphonamide                     LVC 30% hoặc CTH
               2935.30     - N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide   LVC 30% hoặc CTH
               2935.40     - N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide   LVC 30% hoặc CTH
               2935.50     - Các perfluorooctane sulphonamide khác                   LVC 30% hoặc CTH
               2935.90     - Loại khác                                               LVC 30% hoặc CTH
               29.36       Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
                           phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các
                           dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn
                           hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung
                           môi nào.
                           - Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
               2936.21     - - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng                   LVC 30% hoặc CTSH
               2936.22     - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó                     LVC 30% hoặc CTSH
               2936.23     - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó                     LVC 30% hoặc CTSH
               2936.24     - - Axit D-hoặc DL-Pantothenic (Vitamin B5) và các dẫn xuất của  LVC 30% hoặc CTSH
                           nó
               2936.25     - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó                     LVC 30% hoặc CTSH
               2936.26     - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó                    LVC 30% hoặc CTSH
               2936.27     - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó                      LVC 30% hoặc CTSH
               2936.28     - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó                      LVC 30% hoặc CTSH
               2936.29     - - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng                LVC 30% hoặc CTSH
               2936.90     - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên               LVC 30% hoặc CTSH
               29.37       Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes,
                           tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn
                           xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả
                           chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như
                           hormon.
                           - Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon
                           glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
                           chúng:
               2937.11     - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự  LVC 30% hoặc CTSH
                           của nó
   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61   62