Page 197 - LỜI GIỚI THIỆU
P. 197

DANH SÁCH HUYỆN ỦY VIÊN KHÓA IV
                                (Nhiệm kỳ 2010-2015)


             STT        Họ và tên                   Chức danh
               1   Nguyễn Đức Thành   Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ
                                       tịch Ủy ban nhân dân huyện
               2   Đào Minh Đức        Phó  Bí  thư  Thường  trực  Huyện  ủy,
                                       Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện
               3   Hà Đức Sinh         UVBTV,  Phó  Chủ  tịch  HĐND  huyện,
                                       Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy
                                1
               4   Vũ Xuân Hiền        UVBTV, Chủ tịch UBND huyện
               5   Mai Tuấn Phượng     UVBTV, Phó Chủ tịch UBND huyện
               6   Vũ Ngọc Thân        UVBTV, Phó Chủ tịch UBND huyện
                                 2
               7   Đào Văn Vũ          UVBTV, Chủ nhiệm UBKT Huyện ủy

               8   Đặng Quang Ngạn  UVBTV,  Trưởng  ban  Tuyên  giáo
                                       Huyện ủy

               9   Nguyễn Mộng Điệp  UVBTV, Chỉ huy trưởng BCHQS huyện
              10  Đặng Quốc Trình      UVBTV,  Bí  thư  Đảng  bộ,  Trưởng
                                   3
                                       Công an huyện
                                     4
              11  Nguyễn Mạnh Cường   UVBCH,  Giám  đốc  Ban  quản  lý  Dự
                                       án huyện

            __________
            1  Tháng 6-2011, đồng chí Vũ Xuân Hiền chuyển công tác về tỉnh.
            2  Ngày 30-12-2011, Hội đồng nhân dân huyện họp miễn nhiệm chức vụ phó
            Chủ tịch UBND huyện Cô Tô khóa IV, nhiệm kỳ 2011-2016 đối với Đồng chí
            Vũ Ngọc Thân
            3  Tháng 10-2013, đồng chí Đặng Quốc Trình nghỉ hưu.
            4  Tháng 7-2012, đồng chí Nguyễn Mạnh Cường được HĐND bầu giữ chức vụ
            Phó Chủ tịch UBND huyện. Tháng 11-2013, đồng chí tham gia Ban Thường
            vụ Huyện ủy, đến tháng 2 năm 2014 chuyển công tác về tỉnh.

            178
   192   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202