Page 3 - BC tổng kết năm 2023
P. 3

2
                        - Bên cạnh khó khăn, Công ty luôn nhận được sự quan tâm tạo điều kiện của
                  Chính phủ, các ban, bộ, ngành Trung ương, Tổng công ty Thép Việt Nam, tỉnh Thái
                  Nguyên, cùng với tinh thần đoàn kết sáng tạo của đội ngũ được phát huy, CNVCLĐ
                  đã chia sẻ khó khăn để thực hiện nhiệm vụ; Công ty kỷ niệm 60 năm Ngày truyền
                  thống Công nhân Gang thép (29/11/1963 - 29/11/2023), đây là một sự kiện chính trị
                  quan trọng, cổ vũ, động viên đội ngũ phát huy truyền thống, tăng cường đoàn kết,
                  vượt khó, lao động sáng tạo. Đảng uỷ, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty
                  đã quyết liệt tập trung chỉ đạo thực hiện đồng bộ các giải pháp phát huy lợi thế, nội
                  lực hiện có, điều tiết sản xuất để kiểm soát tồn kho, duy trì sản xuất đáp ứng nhu cầu
                  tiêu thụ, tiết kiệm chi phí, hạ giá thành, nỗ lực duy trì việc làm và thu nhập cho người
                  lao động.

                        II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC
                        1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch của Công ty

                        Do thị trường diễn biến rất phức tạp và khó dự báo, nhu cầu tiêu thụ sụt giảm.
                  Ngày 07/9/2023, Hội đồng quản trị Công ty đã ban hành Nghị quyết số 57/NQ-
                  GTTN về việc điều chỉnh Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2023 của Công ty.

                                                                                          THỰC HIỆN NĂM 2023
                                                                             KẾ
                                                                 THỰC      HOẠCH                     SO SÁNH
                    TT            CHỈ TIÊU              ĐVT       HIỆN     NĂM 2023              So với    So với
                                                                NĂM 2022    ĐIỀU      Tổng số   TH năm    KH năm
                                                                            CHỈNH
                                                                                                  2022      2023
                    A                B                   C          1         2          3        4=3/1     5=3/2
                    1    Giá trị SXCN (giá T.tế)     Tỷ đồng      11.643      9.051      9.450     81%      104%

                    2    Than mỡ                        Tấn
                          - Than mỡ chưa tuyển           “        70.636    80.000     69.991      99%        87%

                          - Than tuyển                   “        64.428    60.000     52.639      82%        88%

                    3    Quặng sắt Tiến Bộ               “       199.550  210.000     216.842     109%      103%
                    4    Cốc Luyện kim                   “       125.778  115.000     109.276      87%        95%

                    5    Gang lò cao SX                  “       192.583  130.000     185.449      96%      143%
                    6    Phôi thép                       “

                         - Phôi thép SX                          331.336  295.000     282.900      85%        96%
                         - Phôi thép gia công                                          73.745

                    7    Thép cán SX                     "       704.662  610.000     640.646      91%      105%
                    8    Tiêu thụ thép cán               “       711.129  610.000     639.070      90%      105%

                    9    Tổng doanh thu              Tỷ đồng      16.832    12.550     13.395      80%      107%
                    10  Lợi nhuận trước thuế         Tỷ đồng       3,653      6,064  -179,221

                    11  Nộp ngân sách                Tỷ đồng   284,518   204,616      215,015      76%      105%

                    12  Lao động bình quân            Người        3.629      3.424      3.399     94%        99%
                    13  Lương bình quân               Tr.đ/ng/th   10,693     8,100      9,268     87%      114%
   1   2   3   4   5   6   7   8