Page 16 - CATALOGUE VIA
P. 16

37     VIA.GENTA-TYLOSIN: ĐẶC TRỊ CRD, HEN GÀ, HEN GHÉP TIÊU CHẢY, HO SUYỀN

                                                                Gentamicin (sulfate)........................1.600.000IU           Tylosin (tartrate)............................8g
                                                                Vitamin A....................................................0,5g           Tá dược vđ................................100g
                                                               Đặc trị các nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm mũi, sổ mũi, trên gia súc, gia cầm.
                                                               Trâu, bò, heo, dê, bê, chó: Viêm phổi, ho suyễn, chảy nước mũi, kiết lỵ, tiêu chảy ra máu. Bệnh
                                                               phân trắng, phân vàng, bệnh sưng phù đầu của heo con.
                                                               Gà, vịt, ngan, chim cút: CRD (hen gà), thở khò khè, hen ghép tiêu chảy, khẹc vịt, bại liệt, sưng
                                                               đầu, sưng mặt, mắt dính, sốt cao, mất định hướng, tụ huyết trùng, chết đột ngột, tiêu chảy
                                                               phân xanh, phân trắng...
                                                               Pha nước uống hay trộn thức ăn, liệu trình 3-5 ngày liên tục.
                                                               Trâu, bò, heo, dê, bê, chó:.100g/500kgTT/ngày hoặc 100g/80 lít nước hay 100g/100kgTĂ.
                                                               Gà, vịt, ngan, chim cút:..100g/300-500kgTT/ngày hoặc 100g/50lít nước hay 100g/50kg TĂ.
                                                               Gói 10g, 100g, 1kg











                                            38     VIA.GENTIDOX: ĐẶC TRỊ  CRD VÀ CÁC BỆNH GHÉP

                                                               Gentamicin sulfate....................................10g
                                                               Doxycycline hyclate..................................20g               Tá dược vđ................................100g
                                                               Đặc trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin và Doxycycline trên gia cầm.
                                                               Gia cầm: Đặc trị các bệnh đường hô hấp cấp và mãn tính: CRD (hen nặng, khò khè, vẩy mỏ,
                                                               chảy nước mắt, sưng phù đầu) và các bệnh hen ghép (CRD ghép tiêu chảy, CRD ghép E.coli,
                                                               CRD ghép Coryza…). Bệnh đường tiêu hóa: tiêu chảy do E.coli, thương hàn, bạch lỵ, bệnh tụ
                                                               huyết trùng gia cầm.
                                                               Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình liên tục 3-5 ngày.
                                                               Gia cầm:…....10g/150-200kgTT/ngày hoặc 30g/100 lít nước.
                                                               Gói 100g, 1kg



                                            39     AZ DOXY 50S: ĐẶC TRỊ  CRD, HO SUYỄN VÀ CÁC BỆNH GHÉP TRÊN HEO, GIA CẦM

                                                               Doxycycline hyclate..........................50g                         Tá dược vđ................................100g
                                                               Gia cầm: Đặc trị viêm mũi, viêm phổi (CRD), viêm phổi ghép, viêm đường tiêu hóa với các biểu
                                                               hiện: hen nặng, hen sưng phù đầu, hen ghép E.coli kết hợp (CCRD), hen ghép tiêu chảy,
                                                               Coryza, bạch lỵ, thương hàn.
                                                               Heo: Đặc trị bệnh viêm phổi do Mycoplasma gây ho khan, ho kéo dài, viêm phổi dính sườn,
                                                               lepto, hồng lỵ.
                                                               Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình 3-5 ngày liên tục.
                                                               Liều trị: Gia cầm:..............................1g/20kgTT/ngày hoặc 6g/10kgTĂ hay 3g/10lít nước/ngày.
                                                                           Heo:..........................................1kg/2tấnTĂ/ngày hoặc 20-25g/100lít nước uống/ngày.
                                                               Gói 10g, 100g, 1kg



                                            40     AZ JOSA+TRI:     ĐẶC TRỊ CRD, CRD GHÉP ORT, CCRD

                                                               Josamycin:........36.000.000IU       Trimethoprim:..............20    Tá dược (Lactose):..............1kg
                                                               - Đặc trị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm và các biến chứng phức hợp của bệnh
                                                               (CCRD): khó thở, thở khò khè, E.coli kéo màng: viêm mắt, mắt có mủ, bọt. Bệnh viêm xoang, bội
                                                               nhiễm sau nhiễm virus: chảy dịch mũi, sưng phù đầu (coryza) , viêm khớp do Mycoplasma...
                                                               - Kích thích miễn dịch, hỗ trợ sức khỏe gia cầm và tăng hiệu quả vacxin trong thời điểm chủng
                                                               ngừa.
                                                               Thuốc an toàn đối với gia cầm đẻ trứng giống và thương phẩm.
                                                               Pha nước cho gia cầm uống liên tục trong 24h.
                                                               - Trị bệnh: 1g/4 lít nước uống tương ứng 100g/2.000 kgTT/lần, 2 lần/ngày, liên tục trong 5-7 ngày.
                                                               Gói 100g, 1kg



                                                                                                                  15
   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21