Page 17 - CATALOGUE VIA
P. 17
41 AZ MOXY 50S: ĐẶC TRỊ E.COLI, CORYZA, TỤ HUYẾT TRÙNG, VIÊM PHỔI
Amoxicillin trihydate...........................50g (pot) Tá dược vđ................................100g
Đặc trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
Amoxicillin:
Gia cầm: Đặc trị bệnh do E. coli (phân xanh, phân trắng, viêm kéo màng trắng ở gan và tim.
Bệnh sổ mũi truyền nhiễm - sưng phù đầu gà (Coryza), viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng,
thương hàn, CRD.
Heo: Đặc trị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng, phân màu xi măng, hồng lỵ, viêm
vú, viêm tử cung.
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình 3-5 ngày liên tục.
Gia cầm: *Liều phòng:.......50g/200lít nước hoặc 10g/400kgTT/ngày
*Liều trị:...100g/200lít nước uống hoặc 10g/200kgTT/ngày
Heo:..........................................2g/50kgTT, ngày 2 lần hoặc 150g/100kgTĂ
Gói 10g, 100g, 1kg
42 VIACOSTRIM: ĐẶC TRỊ PHÂN XANH, PHÂN TRẮNG, CHƯỚNG DIỀU KHÔ CHÂN
Sulfadimidine........................................11,25g
Oxytetracycline............................................6g Tá dược vđ................................100g
Đặc trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin và Oxytetracyclin:
Gia súc: Trị bệnh ho suyễn do Mycoplasma, viêm phổi, viêm phổi ghép tiêu chảy, tiêu chảy
phân trắng.
Gia cầm: Đặc trị hen khè (CRD) với các biểu hiện: chướng diều, khô chân, xù lông, sã cánh,
thở khò khè, vảy mỏ. Hen ghép tiêu chảy, hen ghép E.coli (phân xanh, phân trắng).
Pha nước uống hay trộn thức ăn, liệu trình 3-5 ngày liên tục.
Gia súc:..................................................................10g/100kgTT/ngày hoặc 10g/10kgTĂ
Gia cầm:...................................................1g/5kgTT/ngày hay 1g/lít nước hoặc 2g/kg TĂ
Gói 10g, 100g, 1kg
43 VIADIARH: ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY
Sulfaguanidine.................................18g Tá dược vđ................................100g
Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaguanidine.
Heo, bê, dê, nghé: Đặc trị tiêu chảy nặng, ỉa tóe nước, ỉa vọt cần câu, phân lầy nhầy lẫn máu,
phân trắng loãng, phân phớt vàng, phân vàng có bọt.
Gà , vịt, ngan, cút: Đặc trị tiêu chảy nặng, phân nhiều nước,
phân xanh, phân trắng bết hậu môn, sệ bụng, sệ cánh, viêm ruột hoại tử, lòng đỏ không tiêu,
chướng diều, khô chân.
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình 3-5 ngày liên tục.
Heo, bê, dê, nghé:..................................................................1g/8-10kgTT/ngày.
Gà, vịt, ngan, cút:.................................1g/2lít nước uống hoặc 1g/10kg TT/ngày.
Gói 100g, 1kg
44 ÚM GIA CẦM: CHUYÊN DỤNG ÚM GIA CẦM NON
Ampicillin (trihydrate)...................2.000mg Erythromycin (thiocianate)............2.000mg
Tá dược (Vitamin A, D3, E, bột đậu tương, Glucose, điện giải) vđ....................................100g
Đặc trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên gia cầm như: tiêu chảy phân xanh,
phân trắng bết hậu môn, hở rốn, viêm rốn, lòng đỏ chậm tiêu, CRD (khò khè) do E.coli,
Salmonella gây ra.
Thuốc đặc chế cho việc úm gà, vịt, ngan, ngỗng mới nở. Cung cấp các vitamin cần thiết, nâng
cao sức đề kháng, chống stress khi vận chuyển, nhập đàn, thay đổi thức ăn, chủng vắc xin,
cắt mỏ... Phòng báng nước, khô chân, khô mỏ, khèo chân, bại liệt.
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình liên tục 3-5 ngày.
Gia cầm:….....10g/150-200kgTT/ngày hoặc 30g/100 lít nước.
Gói 100g, 1kg
16