Page 22 - CATALOGUE VIA
P. 22

60   VIA SBA 30%:  ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG PHÂN SÁP MÁU TƯƠI, RUỘT NON, CẦU TRÙNG THỎ

                                                                Sulfaclozine sodium............30g                                  Tá dược vđ................................100g
                                                               Đặc trị các bệnh cầu trùng cấp và mãn tính: cầu trùng manh tràng tiêu chảy ra phân sáp lẫn
                                                               máu  tươi,  cầu  trùng  ruột  non  do  các  chủng:  Eimeria  tenella,  E.  necatrix,  E.acervulina,
                                                               E.maxima, E.bruneti, E.mitis, E.mivati, E.hagani, E.praecox gây ra trên gia cầm.
                                                               Pha với nước uống hoặc trộn thức ăn.
                                                               Gia cầm, thỏ: 1,5-2g/lít nước uống hoặc 2g/10kgTT/ngày.
                                                               Điều trị liên tục 5 ngày hoặc điều trị 3 ngày - nghỉ 2 ngày rồi tiếp tục điều trị 3 ngày nữa.
                                                                Gói 10g,100g, 1kg



                                            61    VIACOX:  ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG PHÂN SÁP MÁU TƯƠI, RUỘT NON, CẦU TRÙNG THỎ

                                                                Sulfaquinoxaline............20g      Trimethoprim.............4g        Tá dược vđ.......................100g
                                                                Đặc trị bệnh cầu trùng manh tràng với biểu hiện: gia cầm 25-40 ngày tuổi tiêu chảy phân sáp
                                                                lẫn máu tươi.
                                                                Bệnh cầu trùng ruột non với các biểu hiện: gia cầm trên 55 ngày tuổi ủ rũ, chướng diều, gục
                                                                đầu, xệ đít ,sã cánh, ỉa phân trắng, chết nhanh, ruột non sưng to, xuất huyết. Bệnh tụ huyết
                                                                trùng, thương hàn trên gia cầm.
                                                                Gia cầm, thỏ: 1g/10kgTT/ngày hay 1g/2lít nước uống.
                                                                Dùng liên tục 05 ngày hoặc dùng 3 ngày nghỉ 02 ngày rồi lại dùng tiếp 02 ngày.
                                                                Gói 10g,100g, 1kg





                                            62       AZ.DIMETHON : ĐẶC TRỊ KÝ SINH TRUNG ĐƯỜNG MÁU, BỆNH ĐẦU ĐEN
                                                                Sulfadimethoxine sodium.............................500g     Tá dược vđ.........................................1kg
                                                                Đặc trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và ký sinh trùng trên gia cầm:
                                                                Bệnh ký sinh trùng đường máu hay còn gọi là bệnh máu loãng khó đông với các biểu hiện: gia
                                                                cầm mào thâm, đứng co cụm, phân xanh, chết nhanh, máu chảy ra miệng, máu xác chết béo,
                                                                xuất huyết cơ, quả tối sưng to.
                                                                Bệnh đầu đen với các biểu hiện gia cầm gầy nhanh, ăn giảm, đầu đen, mổ khám thấy gan có
                                                                đốm như đá hoa, manh tràng có kén dày cứng, màu trắng.
                                                                Hiệu quả cao khi kết hợp với AZ.Vitamin K3 và giải độc gan thận VIA.HEPA.
                                                                Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình 3-5 ngày
                                                                Gia cầm: Liều phòng:.........................1g/3lít nước uống hay 1g/30kgTT/ngày.
                                                                              Liều trị:................................1g/2lít nước uống hay 1g/10kgTT/ngày.
                                                                1kg, 100g
                                             63   AZ DIAZURIL:  ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG PHÂN SÁP MÁU TƯƠI, RUỘT NON, CẦU TRÙNG THỎ
                                                                Diclazuril....................................2,5g                         Dung môi vừa đủ........................100ml

                                                                Tận diệt các chủng cầu trùng gây bệnh trên đường ruột của gia cầm (cầu trùng manh tràng, cầu
                                                                trùng ruột non), chỉ với liều lượng rất nhỏ.
                                                                Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, dùng trong 2 ngày liên tiếp
                                                                Gia cầm......................................................1ml/25kgTT/ngày
                                                                Chai 100ml, 1 lít



                                            64     VIA LEVASOL: TẨY SẠCH CÁC LOẠI GIUN TRÒN, GIUN ĐŨA, GIUN PHỔI, GIUN TÓC...

                                                               Levamisole.............................5g                                    Tá dược vđ................................100g
                                                               Tẩy sạch các loại giun ký sinh: giun đũa, giun tóc, giun phổi, giun dạ dày, giun lươn, giun kết
                                                               hạt.
                                                               Trộn với thức ăn hoặc pha nước uống:
                                                                       Gà, vịt, chim .........................100g/250kgTT
                                                                       Chó, mèo...............................100g/250kgTT
                                                                       Trâu, bò, heo, bê, dê, nghé...100g/500kgTT
                                                               Gói 10g,100g, 1kg



                                                                                                                   21
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27