Page 27 - File trình chiếu SNP - VN
P. 27

Thông số sản lượng và thị phần


     của SNP                                                                Sản lượng thông qua (không bao gồm slg sà lan)



                                                                                  Số 01 tại Việt Nam và 19 trên toàn thế giới
                                    Thị phần
           91%                      Khu vực HCM                      6,000,000                      5,239,968     5,605,824      5,610,100


                                                                     5,000,000        4,723,002

                                                                     4,000,000


                                                                     3,000,000           2,104,713     2,605,919     2,383,559      2,562,238
          52%                       Thị phần                         2,000,000                                                         1,031,904

                                    Khu vực Cái Mép
                                                                     1,000,000              349,184       763,152        893,140

                                                                              0
                                                                                      2018          2019          2020           2021
           51%                      Thị phần                                       Tăng trưởng trung bình hàng năm  của TCCL: 10.9%
                                                                                   Tăng trưởng trung bình hàng năm của SNP: 16.1%

                                    Cả nước
                                                                                   Tăng trưởng trung bình hàng năm của Cái Mép: 13.2%

                                                                                   Tăng trưởng trung bình hàng năm của Hải Phòng: 20%
   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32