Page 13 - VCC-BROCHURE - VN - EN - GM (25x17cm).cdr
P. 13

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG





         TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI:                           SOCIAL RESPONSIBILITY:                 SOZIALE VERANTWORTUNG:
         Với chúng tôi, trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CSR)   Corporate social responsibility (CSR)     represents     Für  uns  zeigt  sich  die  Corporate  Social  Responsibility
         được thể hiện qua cam kết trở thành đối tác đáng tin cậy   a commitment to become a reliable partner with   (CSR)  engagiert,  ein  verlässlicher  Partner  für  die
         với các bên liên quan: Nhà cung cấp - Người lao động -   other parties: Suppliers - Customers - Employees -   Stakeholder  zu  werden:  Lieferanten  -  Mitarbeiter  -
         Khách hàng - Cộng đồng xã hội.                Community.                             Kunden - Soziale Gemeinschaft.
         “Chúng ta luôn cùng nhau” là thông điệp mà Vietcoco   “We  are  all  together”  is  the  motto    when    “Wir  sind  für  immer  zusammen”  ist  die  Botschaft,  die
         muốn mang đến khi cùng cộng đồng chung tay thực   working  together  with  the  community  to   Vietcoco vermitteln möchte, wenn es gemeinsam mit der
         hiện các dự án xã hội. Với mỗi sản phẩm dừa từ Vietcoco,   implement social projects. With each Vietcoco   Community  soziale  Projekte  umsetzt.  Mit  jedem
         chúng  tôi  đã  góp  phần  mang  lại  những  giá  trị  cộng   coconut  product,  we  have  contributed  to   Kokosnussprodukt von Vietcoco tragen wir dazu bei, den
         hưởng  cho  người  nông  dân,  cộng  đồng  và  người  lao   bringing  resonance  values  to  farmers,   Bauern,  Gemeinden  und  Arbeitern  in  Ben  Tre  eine
         động tại Bến Tre.                             communities and workers in Ben Tre.    positive Resonanz zu vermitteln.
         NGƯỜI LAO ĐỘNG:                               LABOR:                                 MITARBEITER:
         Chúng tôi đảm bảo người lao động sẽ được những đãi   We ensure that employees will receive the best   Wir stellen sicher, dass die Mitarbeiter bei der Teilnahme
         ngộ tốt nhất về lương bổng, chính sách bảo hiểm, chăm   from  salary,  insurance  policy,  free  health  care,   am Programm die beste Behandlung in Bezug auf Gehalt,
         sóc sức khỏe miễn phí, tham gia các khóa đào tạo về   professional training courses, and work safety. The   Versicherungen,  kostenlose  Gesundheitsfürsorge,
         nghiệp vụ chuyên môn, đảm bảo an toàn lao động khi   annual program “Co-worker's charity house” with   Teilnahme an Schulungen und Arbeitssicherheit erhalten.
         tham gia sản xuất. Chương trình “Nhà tình thương đồng   the  desire  to  bring  a  good  life  for  economic   Das Programm “Wohltätigkeitshaus der Mitarbeiter” hat
         nghiệp” thường niên với mong muốn mang lại mái ấm   development to all employees of the company.  das  Ziel,  allen  Mitarbeitern  des  Unternehmens  ein
         trọn vẹn an tâm phát triển kinh tế cho tất cả anh chị em   CLEAN PRODUCTS - GREEN WORLD:   sicheres  Zuhause  und  eine  gute  wirtschaftliche
         công nhân viên công ty.                       V i e t c o c o   c o c o n u t   p r o d u c t s   e n s u r e   Entwicklung zu bieten.
         SẢN PHẨM SẠCH - THẾ GIỚI XANH:                environmental  friendliness  and  recycle.  In   SAUBERE PRODUKTE – GRÜNE WELT:
         Sản phẩm dừa Vietcoco luôn đảm bảo tiêu chí thân thiện   production  processing,  each  product  is   Die  Kokosnussprodukte  von  Vietcoco  sind  stets
         môi trường, dễ dàng tái chế. Trong vận hành sản xuất   produced based on the motto “create quality   umweltfreundlich  und  recyclebar.  Wir  halten  uns  im
         bám sát mục tiêu tạo ra sản phẩm chất lượng trên cơ sở   products  based  on  the  most  affordable   Produktionsbetrieb an das Ziel, Qualitätsprodukte auf der
         tiêu hao nguyên vật liệu, năng lượng hợp lý nhất theo   material  and  energy  consumption”  by   Grundlage  einen  vernünftigem  Verbrauch  von
         chương trình sản xuất sạch hơn trong công nghiệp.   industrial regulation.           Rohstoffen  und  Energien  gemäß  dem  Programm  für
                                                                                              sauberere Produktionen in der Branche zu schaffen.
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18