Page 13 - địa-sách
P. 13
Nam Tuổi Biểu đồ tuổi thọ dân số Nhật Bản
2943 0 - 4t Thống kê hiện tại (2004)
3040 5-9
3105 10 - 14 Theo giới tính (Đơn vị: nghìn người)
3466 15 - 19
3955 20 - 24 Nữ
4461 25 - 29 2792
4960 30 - 34 2898
4359 35 - 39 2955
3976 40 - 44 3295
3936 45 - 49
4633 50 - 54 3770
4762 55 - 59 4294
4193 60 - 64 4859
3484 65 - 69 4303
2951 70 - 74 3933
2168 75 - 79 3918
1902 trên 80 4667
4878
4459
3859
3515
2930
4067

• Nguồn:Thống kê dân số theo độ tuổi (2004)
(Bộ nội vụ và Thống kê Nhật Bản)

-Thay đổi dân số đã tạo ra các vấn đề xã hội, đặc biệt là sự suy giảm lực
lượng lao động đồng thời gia tăng chi phí cho phúc lợi xã hội như vấn đề
lương hưu. Do các vấn đề kinh tế và xã hội, nhiều người trẻ Nhật Bản hiện
có xu hướng không kết hôn hoặc sinh con khi trưởng thành, khiến tỉ suất

Page 12
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17