Page 10 - địa 123
P. 10
• Yodo (淀川), Seta (瀬田川) hoặc Uji (宇治川)
• Yamato (大和川)
• Kinokawa (紀ノ川)
• Mukogawa (武庫川)

Hồ Tagokura

Vùng Chugoku

• Sendai (千代川)
• Gōnokawa (江の川)
• Takahashi (高梁川)
• Ōta (太田川)

Vùng Shikoku

• Yoshino (吉野川)
• Shimanto (四万十川)

Vùng Kyushu

• Chikugo (筑後川)
• Kuma (球磨川)
Hồ
Sau đây là danh sách một số hồ lớn nhất ở Nhật Bản xếp theo diện tích từ lớn xuống nhỏ. (Đây chưa
phải là danh sách đầy đủ toàn bộ hồ ở Nhật Bản)

Thứ tự Tên Tỉnh Diện tích Độ cao Độ sâu
(km²) (m) tối đa

(m)

1 Biwa Shiga 670,3 85 103,8
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15