Page 9 - địa 123
P. 9
• Mogami (最上川)
• Omono (雄物川)
• Yoneshiro (米代川)
• Iwaki (岩木川)
• Oirase (奥入瀬川)
• Mabechi (馬淵川)
• Kitakami (北上川)
• Abukuma (阿武隈川)
Vùng Kanto
• Tone (利根川) - sông có lưu vực rộng nhất và đồng thời là sông dài thứ hai
• Arakawa (荒川)
• Tama (多摩川)
• Sagami (相模川)
Vùng Chubu Sông chảy vào biển Nhật Bản
• Agano (阿賀野川)
• Shinano (信濃川) hoặc Chikuma (千曲川) - sông dài nhất Nhật Bản
• Seki (関川)
• Hime (姫川)
• Kurobe (黒部川)
• Jōganji (常願寺川)
• Jinzū (神通川)
• Shō (庄川)
• Oyabe (小矢部川)
• Tedori (手取川)
• Kuzuryū (九頭竜川)
Sông đổ ra Thái Bình Dương:
• Fuji (富士川)
• Abe (安倍川)
• Ōi (大井川)
• Tenryū (天竜川)
• Toyokawa (豊川)
• Yahagi (矢作川)
• Shōnai (庄内川)
• Kiso (木曽川)
• Nagara (長良川)
• Ibi (揖斐川)
Vùng Kansai
• Omono (雄物川)
• Yoneshiro (米代川)
• Iwaki (岩木川)
• Oirase (奥入瀬川)
• Mabechi (馬淵川)
• Kitakami (北上川)
• Abukuma (阿武隈川)
Vùng Kanto
• Tone (利根川) - sông có lưu vực rộng nhất và đồng thời là sông dài thứ hai
• Arakawa (荒川)
• Tama (多摩川)
• Sagami (相模川)
Vùng Chubu Sông chảy vào biển Nhật Bản
• Agano (阿賀野川)
• Shinano (信濃川) hoặc Chikuma (千曲川) - sông dài nhất Nhật Bản
• Seki (関川)
• Hime (姫川)
• Kurobe (黒部川)
• Jōganji (常願寺川)
• Jinzū (神通川)
• Shō (庄川)
• Oyabe (小矢部川)
• Tedori (手取川)
• Kuzuryū (九頭竜川)
Sông đổ ra Thái Bình Dương:
• Fuji (富士川)
• Abe (安倍川)
• Ōi (大井川)
• Tenryū (天竜川)
• Toyokawa (豊川)
• Yahagi (矢作川)
• Shōnai (庄内川)
• Kiso (木曽川)
• Nagara (長良川)
• Ibi (揖斐川)
Vùng Kansai