Page 18 - địa 123
P. 18
những khu vực tương đối nhỏ hẹp. Đất nông nghiệp cũng thiếu, do đó việc
canh tác tập trung ở một vài đồng bằng ven biển. Ngoài ra, khí hậu là một
yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến phân bố dân cư, vì miền Đông và miền
Nam ấm áp và thích hợp cho việc định cư. Các miền này còn tiện lợi cho
quan hệ thương mại với các nước khác trong vùng Thái Bình Dương và vì
vậy cũng là các vùng công nghiệp nổi tiếng.
Nhật Bản là một trong những nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới,
trung bình là 81,25 tuổi cho năm 2006. Tuy nhiên, dân số nước này đang
lão hóa do hậu quả của sự bùng nổ dân số sau Chiến tranh thế giới thứ
hai. Năm 2004, 19,5% dân số Nhật trên 65 tuổi.
Biểu đồ tuổi thọ dân số Nhật Bản
Thống kê hiện tại (2004)
Đơn vị: nghìn người
Tuổi Số lượng
0 - 4t 5735
5-9 5938
10 - 14 6060
15 - 19 6761
20 - 24 7725
25 - 29 8755
30 - 34 9819
35 - 39 8662
40 - 44 7909
45 - 49 7854
50 - 54 9300
55 - 59 9640
60 - 64 8652
65 - 69 7343
70 - 74 6466
75 - 79 5098
trên 80 5969
Biểu đồ tuổi thọ dân số Nhật Bản
Thống kê hiện tại (2004)
Theo giới tính (Đơn vị: nghìn người)
Nam Tuổi Nữ
2943 0 - 4t 2792
canh tác tập trung ở một vài đồng bằng ven biển. Ngoài ra, khí hậu là một
yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến phân bố dân cư, vì miền Đông và miền
Nam ấm áp và thích hợp cho việc định cư. Các miền này còn tiện lợi cho
quan hệ thương mại với các nước khác trong vùng Thái Bình Dương và vì
vậy cũng là các vùng công nghiệp nổi tiếng.
Nhật Bản là một trong những nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới,
trung bình là 81,25 tuổi cho năm 2006. Tuy nhiên, dân số nước này đang
lão hóa do hậu quả của sự bùng nổ dân số sau Chiến tranh thế giới thứ
hai. Năm 2004, 19,5% dân số Nhật trên 65 tuổi.
Biểu đồ tuổi thọ dân số Nhật Bản
Thống kê hiện tại (2004)
Đơn vị: nghìn người
Tuổi Số lượng
0 - 4t 5735
5-9 5938
10 - 14 6060
15 - 19 6761
20 - 24 7725
25 - 29 8755
30 - 34 9819
35 - 39 8662
40 - 44 7909
45 - 49 7854
50 - 54 9300
55 - 59 9640
60 - 64 8652
65 - 69 7343
70 - 74 6466
75 - 79 5098
trên 80 5969
Biểu đồ tuổi thọ dân số Nhật Bản
Thống kê hiện tại (2004)
Theo giới tính (Đơn vị: nghìn người)
Nam Tuổi Nữ
2943 0 - 4t 2792