Page 24 - Chuong 18- Tieu hoa
P. 24

Rối loạn ống tiêu hóa  •  Trào ngược dạ dày thực quản    l


                        Bảng 18–2       Liều thuốc ức chế axit


                     Thuốc điều trị     Loét dạ dày             GERD                 Tĩnh mạch

                     Cimetidine a       300 mg, 4 lần/ngày      400 mg 4 lần/ngày    300 mg, mỗi 6 giờ
                                        400 mg, 2 lần/ngày      800 mg 2 lần/ngày
                                        800 mg, khi đi ngủ
                     Ranitidine a       150 mg, 2 lần/ngày      150–300 mg 2–4       50 mg, mỗi 8 giờ
                                        300 mg, khi đi ngủ        lần/ngày
                     Famotidine a       20 mg, 2 lần/ngày       20–40 mg 2 lần/      20 mg, mỗi 12 giờ
                                        40 mg, khi đi ngủ         ngày

                     Nizatidine a       150 mg, 2 lần/ngày      150 mg, 2 lần/
                                        300 mg, khi đi ngủ        ngày

                     Omeprazole         20 mg, hàng ngày        20–40 mg, hàng
                                                                  ngày–2 lần/ngày
                     Esomeprazole       40 mg, hàng ngày        20–40 mg, hàng       20–40 mg, mỗi
                                                                  ngày–2 lần/ngày      24 giờ
                     Lansoprazole       15–30 mg, hàng ngày     15–30 mg, hàng       30 mg mỗi 12–24
                                                                  ngày–2 lần/ngày      giờ
                     Dexlansoprazole                            30–60 mg, hàng
                                                                  ngày

                     Pantoprazole       20 mg, hàng ngày        20–40 mg, hàng       40 mg mỗi 12–24
                                                                  ngày–2 lần/ngày      giờ hoặc 80 mg
                                                                                       tiêm tĩnh mạch,
                                                                                       sau 8 mg/giờ
                                                                                       truyền tĩnh mạch

                     a Chỉnh liều khi có suy giảm chức năng thận
                     GERD, trào ngược dạ dày thực quản




                      SK Q  5  FX D  EDFORIHQ  FR   WK    FD L  WKL ÁQ  FD F  WUL ÁX  FK  QJ  GDL  G  QJ  NKL   L  X  WU
                      SK  L K ÁS Y  L WKX  F 33,   DV  RH  H RORJ                 P -  DV  RH  H RO
                                      QK QJ FK D FR  V  Q WU Q O P VD QJ

                    Xử trí phẫu thuật

                     K    QK SK  X WKX  W NKL E ÁQK QK Q F  Q  L  X WU  OL Q WXÁF WKX  F 33,V  NK QJ WX Q WKX
                    KR ÁF NK QJ GXQJ QDÁS Y  L  L  X WU  WKX  F  WUD R QJ  ÁF NK QJ D[LW Y ÊQ GL ÊQ UD P ÁF GX
                     L  X WU  WKX  F       X  YD  E ÁQK QK Q FR  QJX  ÁQ YRÁQJ SK ÊX WKX ÁW  .KL FD F WUL ÁX FK  QJ
                       ÁF NL  P VRD W Y  L  L  X WU  33,   L  X WU  Q ÁL NKRD YD  SK ÊX WKX ÁW    X FR  KL ÁX TXD
   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29