Page 129 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 129
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 20/10/1969
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
93. Đặng Quang Khôi - Sinh năm 1941
- Quê quán: Thôn Tân Thành - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Tân Thành - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 7/1967
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 12/9/1968
- Nơi hy sinh: Tây Ninh
94. Giáp Văn Nguyên - Sinh năm 1944
- Quê quán: Thôn Trung I - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Trung I - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 4/1965
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 10/4/1970
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
95. Nguyễn Văn Nghị - Sinh năm 1921
- Quê quán: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1947
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chiến sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 05/4/1949
- Nơi hy sinh: Việt Yên- Bắc Giang
96. Nguyễn Văn Dụng - Sinh năm 1954
- Quê quán: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 12/1971
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 25/12/1973
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
97. Nguyễn Mạnh Thắng - Sinh năm 1951
- Quê quán: Thôn Trung III- Xã Lam Cốt
129