Page 125 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 125
- Quê quán: Thôn Kép II - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Kép II - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 09/1965
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 10/08/1972
- Nơi hy sinh: Thanh Hóa.
75. Dương Quế Chi- Sinh năm 1949
- Quê quán: Thôn Kép II - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Kép II - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 07/1969
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội phó
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 11/06/1972
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
76. Giáp Tuấn Văn- Sinh năm 1944
- Quê quán: Thôn Kép II - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Kép II - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 05/1965
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội trưởng
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 23/02/1969
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
77. Hoàng Văn Duyệt- Sinh năm 1928
- Quê quán: Thôn Ngo I - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Ngo I - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1948
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chiến sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 10/07/1951
78. Mai Quang Lưu- Sinh năm 1943
- Quê quán: Thôn Ngo II - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Ngo II - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 04/1963
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Thiếu úy
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 27/03/1970
125