Page 121 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 121
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 03/03/1946
- Nơi hy sinh: Trên đường hành quân đi Nam tiến.
56. Phạm Quang Mễ- Sinh năm 1930
- Quê quán: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1949
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chiến sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 18/06/1950
- Nơi hy sinh: Phúc Sơn- Tân Yên- Bắc Giang.
57. Phạm Quang Chiến- Sinh năm 1949
- Quê quán: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 12/1969
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội phó
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 01/12/1971
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
58. Nguyễn Công Ích- Sinh năm 1948
- Quê quán: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 01/1966
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Thượng sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 08/01/1968
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
59. Nguyễn Công Cư- Sinh năm 1940
- Quê quán: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 01/1966
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 07/05/1970
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
60. Diêm Đăng Triển- Sinh năm 1947
- Quê quán: Thôn An Liễu - Xã Lam Cốt
121