Page 119 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 119

- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 02/1967

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội trưởng

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 28/01/1970

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                47.   Ngô Đăng Thanh- Sinh năm 1952
                       - Quê quán: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 03/1971
                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sĩ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 14/04/1974

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                48.   Dương Ngô Liên - Sinh năm 1945

                       - Quê quán: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt
                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 9/1965

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung úy

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 26/7/1968
                       - Nơi hy sinh: Lệ Thủy- Quảng Bình

                49.   Nguyễn Văn Thịnh- Sinh năm 1923

                       - Quê quán: Xã Hợp Thịnh- Hiệp Hòa

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Tân An - Xã Lam Cốt
                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1949

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: A Trưởng

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 20/07/1950

                       - Nơi hy sinh: Phố Lu.

                50.   Lê Ngọc Thế- Sinh năm 1947
                       - Quê quán: Thôn Đông An- Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 05/1965
                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sĩ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 27/11/1966

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam

                                                                                                                119
   114   115   116   117   118   119   120   121   122   123   124