Page 114 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 114

22.   Giáp Văn Dinh- Sinh năm 1942

                       - Quê quán: Thôn Trung I - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Trung I - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 4/1968

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ Sỹ
                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 20/8/1969

                23.   Giáp Văn Giao- Sinh năm 1938

                       - Quê quán: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt
                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 02/1960

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội trưởng

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 01/5/1967

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
                24.   Trần Văn Đức- Sinh năm 1963

                       - Quê quán: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 4/1981
                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Tiểu đội trưởng

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 05/03/1984

                       - Nơi hy sinh: Vị Xuyên- Hà Tuyên

                25.   Nguyễn Công Đồng- Sinh năm 1952
                       - Quê quán: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Trung II - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 05/1971

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sỹ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 11/5/1972
                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam

                26.   Nguyễn Văn Lừu- Liệt sỹ ở nơi khác chuyển chế độ về thôn Trung III.

                       Chưa tìm được thông tin.
                27.   Hoàng Tiến Dũng - Sinh năm 1949

                       - Quê quán: Thôn Kép Vàng - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Kép Vàng - Xã Lam Cốt

                                                                                                                114
   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118   119