Page 116 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 116
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 28/02/1979
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Bắc
33. Triệu Thành Nam - Sinh năm 1946
- Quê quán: Thôn Tân Lập- Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Tân Lập - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 9/1966
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội trưởng
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 25/9/1972
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
34. Nguyễn Ngọc Toàn- Sinh năm 1950
- Quê quán: Thôn Bài Giữa - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Bài Giữa - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 7/1969
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội trưởng
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 7/06/1972
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
35. Giáp Văn Đoàn - Sinh năm 1950
- Quê quán: Thôn Bài Giữa - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Bài Giữa - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 7/1969
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 20/11/1969
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
36. Giáp Văn Trắc - Sinh năm 1930
- Quê quán: Thôn Bài Giữa - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Bài Giữa - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1950
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chiến sĩ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 25/8/1951
- Nơi hy sinh: Núi Neo- Bắc Giang
37. Thân Văn Biên- Sinh năm 1936
- Quê quán: Thôn Bài Giữa - Xã Lam Cốt
116