Page 113 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 113
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 02/1967
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 29/01/1970
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
18. Nguyễn Văn Thu- Sinh năm 1950
- Quê quán: Thôn Lam Sơn - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Lam Sơn - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 7/1969
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Thượng sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 19/04/1972
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
19. Đoàn Công Minh- Sinh năm 1960
- Quê quán: Thôn Lam Sơn - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Lam Sơn - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 7/1979
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Binh nhất
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 02/02/1980
- Nơi hy sinh: Lộc Bình- Lạng Sơn.
20. Nguyễn Văn Lũy- Sinh năm 1948
- Quê quán: Thôn Đồng Thờm - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Thờm - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1969
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ Sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 03/9/1969
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
21. Nguyễn Văn Bậu- Sinh năm 1957
- Quê quán: Thôn Đồng Thờm - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Thờm - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 5/1978
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ Sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 01/03/1979
- Nơi hy sinh: Văn Lạng- Lạng Sơn
113