Page 109 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 109

- Gia đình ông Lưu Quang Cẩn (tức Lưu Quang Sự)- Thôn An Liễu.
                    - Gia đình ông Diêm Đăng Lực- Thôn An Liễu.

                    5. Danh sách Tập thể và cá nhân có công với nước:

                    5.1 Tập thể:

                       - Nhân dân và cán bộ thôn An Liễu.

                    5.2. Cá nhân:
                    - Ông Nguyễn Đình Ký (tức Trần Đình Toại) - Thôn An Liễu.

                    - Ông Nguyễn Đình Nhận- Thôn An Liễu.

                    - Ông Phạm Bá Chính- Thôn Tân An.
                    - Bà Nguyễn Thị Trúc- Thôn An Liễu.

                    - Ông Lưu Quang Cẩn (tức Lưu Quang Sự)- Thôn An Liễu.

                    6. Danh sách các Liệt sỹ:

               STT                                          Họ và tên

                1.    Phùng Văn Cẩn- Sinh năm 1951
                       - Quê quán: Thôn Bài Giữa- Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Bài Giữa- Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 12/1971

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Binh nhất.
                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 31/01/1973

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam- Quân khu 4.

                2.    Trần Thế Hiệu- Sinh năm 1950

                       - Quê quán: Thôn - Thôn Đồng Vàng- Xã Lam Cốt
                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Vàng- Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 7/1969

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sỹ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 21/4/1971

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
                3.    Dương Viên- Sinh năm 1937

                       - Quê quán: Thôn - Thôn Đông Thành - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông Thành - Xã Lam Cốt
                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 5/1966

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chính trị viên đại đội


                                                                                                                109
   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114