Page 110 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 110

- Ngày, tháng, năm hy sinh: 11/8/1969

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                4.    Nguyễn Văn Đào- Sinh năm 1933

                       - Quê quán: Thôn - Thôn Đông Thành - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông Thành - Xã Lam Cốt
                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 2/1964

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sỹ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 20/9/1969
                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                5.    Nguyễn Văn Thêm - Sinh năm 1939

                       - Quê quán: Xã Song Vân- Huyện Tân Yên

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Xã Song Vân- Huyện Tân Yên

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1960
                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chuẩn úy

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 02/02/1966

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                6.    Dương Văn Thảo- Sinh năm 1938
                       - Quê quán: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 9/1965

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Thượng sỹ
                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 04/5/1970

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                7.    Phùng Văn Định - Sinh năm 1938

                       - Quê quán: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Vân Chung - Xã Lam Cốt
                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 9/1966

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sỹ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 28/5/1970
                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                8.    Nguyễn Văn Hải- Sinh năm 1954

                       - Quê quán: Thôn Tân An - Xã Lam Cốt

                                                                                                                110
   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114   115