Page 111 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 111
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Tân An - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 12/1972
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 11/10/1974
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
9. Phạm Đức Tẻo- Sinh năm 1948
- Quê quán: Thôn Tân An - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Tân An - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 05/1971
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Thượng sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 9/02/1973
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
10. Lê Ngọc Long- Sinh năm 1951
- Quê quán: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 05/1971
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung đội trưởng
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 14/01/1976
- Nơi hy sinh: Phan Rang- Thuận Hải.
11. Nguyễn Văn Tiến- Sinh năm 1942
- Quê quán: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 9/1966
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Thượng sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 12/8/1973
- Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.
12. Nguyễn Hữu Quý- Sinh năm 1954
- Quê quán: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
- Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 12/1972
- Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sỹ
- Ngày, tháng, năm hy sinh: 24/04/1974
111