Page 120 - C:\Users\Admin\Desktop\LSDB QTien, LCOT\
P. 120

51.   Nguyễn Văn Chuyên- sinh năm 1923

                       - Quê quán: Tân Tiến- Việt Yên

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1945

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chiến sĩ
                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 01/01/1946

                52.   Nguyễn Duy Nghiệp- Sinh năm

                       - Quê quán: Thôn Đông An- Xã Lam Cốt
                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 09/1965

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Hạ sĩ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 13/06/1968

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam
                53.   Nguyễn Anh Đào- Sinh năm 1933

                       - Quê quán: Thôn Đông An- Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đông An - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 02/1964
                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Trung sĩ

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 20/09/1969

                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                54.   Lê Viết Đoàn- Sinh năm 1953
                       - Quê quán: Thôn Chản - Xã Lam Cốt

                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Chản - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1971

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Binh nhất

                       - Ngày, tháng, năm hy sinh: 18/08/1973
                       - Nơi hy sinh: Mặt trận phía Nam.

                55.   Nguyễn Công Trị- Sinh năm 1913

                       - Quê quán: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt
                       - Trú quán trước khi hy sinh: Thôn Đồng Lạng - Xã Lam Cốt

                       - Ngày, tháng, năm nhập ngũ: 1945

                       - Cấp bậc, chức vụ trước khi hy sinh: Chiến sĩ

                                                                                                                120
   115   116   117   118   119   120   121   122   123   124   125