Page 83 - Ms Excel 2010
P. 83
Chương 3. Giơ ́ i thiệu va ̀ sư ̉ dụng các ha ̀ m
=DAY(D) Cho giá trị ngày của D (Trả về thứ tự của ngày trong tháng từ một giá trị kiểu ngày
tháng)
=MONTH(D) Cho giá trị tháng của D
=YEAR(D) Cho giá trị năm của D
=DAYS360(BTNT1, BTNT2) Tính số ngày giữa 2 mốc ngày tháng dựa trên cơ sở một năm
có 360 ngày.
=EDATE Trả về mốc thời gian xảy ra trƯớc hoặc sau mốc chỉ định
=EOMONTH Trả về ngày cuối cùng của tháng xảy ra trƯớc hoặc sau mốc chỉ
định Hàm HOUR() Cho biết số chỉ giờ trong một giá trị thời gian Cú pháp: =
HOUR(serial_number)
serial_number: Biểu thức thời gian hoặc là một con số chỉ giá trị thời gian
Ví dụ: HOUR(0.5) = 12 (giờ)
Hàm MINUTE() Cho biết số chỉ phút trong một giá trị thời gian
Cú pháp: = MINUTE(serial_number)
serial_number: Biểu thức thời gian hoặc là một con số chỉ giá trị thời gian
Ví dụ: Bây giờ là 10:20 PM, MINUTE(NOW()) = 20 (phút)
=MONTH Trả về số tháng của một giá trị kiểu ngày tháng.
=NETWORKDAYS Trả về số ngày làm việc trong mốc thời gian đƯa ra sau khi trừ đi ngày
nghĩ và ngày lễ.
=NOW Trả về ngày giờ hiện tại trong hệ thống của bạn.
Hàm SECOND()
Cho biết số chỉ giây trong một giá trị thời gian
Cú pháp: = SECOND(serial_number)
serial_number: Biểu thức thời gian hoặc là một con số chỉ giá trị thời gian
Ví dụ: SECOND("2:45:30 PM") = 30 (giây)
Hàm TIME() Trả về một giá trị thời gian nào đó
Cú pháp: = TIME(hour, minute, second)
Trang 83
Tải miễn phí tại: Webtietkiem.com