Page 33 - Dạy - học trực tuyến
P. 33

90% kiến thức lớp 12            33                   Gv. Phạm Văn Rô
          Câu 126(TH).  Cho hình chóp S.ABCD  Câu  127(TH).  Cho  hình  hộp  chữ  nhật
          có đáy là hình vuông cạnh a, SA= a và  ABCD.A’B’C’D”  có
          vuông  góc  với  đáy.  Tính  khoảng  cách    . Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng
          giữa AB và SC.                   cách giữa          và       là
                                       √   A.3a    B.  √     C. √     D.2a
           A.     B.  √ .   C. √    D.

                ℎ .  Quy  về  khoảng  cách  từ  một Câu  129(TH).  Cho  lăng  trụ  đứng  tam

          điểm đến mặt phẳng               giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác

          Câu 128(VD).Cho hình chóp S.ABCD  vuông  với  BA=BC=a,  cạnh  bên
          có đáy là hình vuông ABCD cạnh a.   √ .  Gọi  M  là  trung  điểm  BC.  Tính
          Các  cạnh  bên                 khoảng cách giữa AM và B’C.

                                                                        √
                √ .  Khoảng  cách  giữa  hai   A.    B. √    C.        D.
          đường thẳng AD và SB là                              √
           A.  √                   B.  √      Câu 130(VD). Cho hình chóp S.ABCD có
                                           đáy  ABCD  là  hình  thoi  cạnh  a.  Góc
                                           ̂

           C.  √                   D.  √                và        √ .  Hình  chiếu
             √                             vuông góc của S lên mp(ABCD) là điểm H
           HD.-Ta có :                     thuộc đoạn BD sao cho         . Gọi M
            (      )    (    (   ))        là  trung  điểm  của  cạnh  SD.  Tính  khoảng
                                           cách giữa CM và SB.
            (   (   )),như vậy : 2
                                              √       √         √       √
              (   )                        A.      B.        C.      D.
          Trong  mp(SHM)  dựng       ,  suy  ra
             (   ), Do đó :  (   (   ))









                                 ạ   :  Khối đa diện đều

          Diện tích toàn phần và  thể tích của hình đa diện đều
               Tên gọi        Hình vẽ     Dt toàn phần         Thể tích

           Khối tứ diện đều                  √                 √


               cạnh a
           Khối lập phương
               cạnh a


           Khối bát diện đều
               cạnh a                          √               √




                               Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn                                     hơn
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38