Page 36 - Dạy - học trực tuyến
P. 36

90% kiến thức lớp 12            36                   Gv. Phạm Văn Rô
          Câu  135(TH).  Cho  hình  chóp  S.ABC  có  Câu 139(TH). Cho hình chóp S.ABC có
          cạnh  bên  vuông  góc  với  đáy  và        đáy ABC là tam giác vuông tại A và có
                    ̂

                                  .   Mặt   phẳng      ,       √ . Mặt bên (SAB) là tam

          (SBC) tạo với đáy một góc    . Tính V khối  giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông
          chóp S.ABC.                        góc với mp(ABC). Tính thể tích của khối


              √                       √      chóp S.ABC.
          A.                      B.




                                                 √        √       √     √


               √                       √     A.       B.      C.    D.
          C.                      D.

                       .Khối  chóp  có  hình  chiếu  của  Câu  140(VD).  Cho  hình  chóp  đếu
          đỉnh lên mặt phẳng đáy             S.ABC,  có  đáy  là  tam  giácđều  cạnh
          Câu 136(TH). Cho hình chóp S.ABC có đáy   a.  Gọi  M,  N  lần  lượt  là  trung  điểm
          là  tam  giác  đều  cạnh 2a,  hình chiếu  vuông   của các cạnh SB, SC. Biết mp(AMN)
          góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là trung   vuông góc với mp(SBC). Tính thể tích
          điểm của đoạn AB, góc giữa đường thăng SC   V của khối chóp ABCNM.

          và mp(ABC) bằng    . Tính thể tích của khối
          chóp S.ABC.                        A.     √           B.      √






          A.     B.  √     C.       D     √        √                  √
                                             C.                 D.

          Câu 137(TH). Cho hình chóp S.ABC có đáy             .Khối  chóp  có  đường  cao
          ABC  là  tam  giác  vuông  tại  B,        khó xác định
                     .  Hình  chiếu  của  đỉnh  S  trên  Câu  141(TH).  Cho  hình  chóp  tứ  giác
          mp(ABC) là trung điểm H của đoạn AC. Góc  đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a,
          giữa SA và mp(ABC) bằng    . Tính thể tích  cạnh bên tạo với đáy một góc    . Gọi M


          khối chóp S.ABC.                   là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM




          A.      B.      C.        D.   √    và song song với BD, cắt SB tại E và cắt
          Câu138(TH). Cho hình chóp S.ABC có góc   SD  tại  F.  Tính  thể  tích  khối  chóp

          giữa SC và mặt đáy bằng    , đáy ABC là   S.AEMF.

          tam  giác  vuông  tại  A  có         ,  góc   A.   √     B.    √


                     và  hình  chiếu  của  đỉnh  S  lên     √           √
          ̂



          mp(ABC) là trung điểm của AB. Tính theo a   C.           D.
          thể tích khối chóp S.ABC.          Câu  142(VDC).Cho  hình  hộp  đứng


          A.    √                B.    √      ABCD.A’B’C’D’  có               và
                                                              √
                                             ̂


               √                       √              ,        .  Gọi  M,  N  lần
          C.                     D.
                                             lượt  là  trung  điểm  của  A’D’  và  A’B’.
                                             Tính thể tích khối chóp A.BDMN.


                                             A.         B.          C.          D.

                        .Khối                Hình  chóp
          chóp  liên  quan  tính             đều:  Là  một
          chất 2 mp vuông góc                hình  chóp  có
          nhau                               đáy là một đa
                                             giác   đều,
                                             chân  đường
                                             cao của nó là
              (   )   (   )                  tâm của mặt đáy.
             { (   )   (   )              (   )   Chẳng  hạn:  hình  chóp  tam  giác  đều
                                                 S.ABC có đáy tam giác đều, SG đ/cao.
                               Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn                                     hơn
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41