Page 54 - Dạy - học trực tuyến
P. 54
90% kiến thức lớp 12 54 Gv. Phạm Văn Rô
. Cắt hình nón (N) bởi mặt Câu 250(TH). Cho hình lập phương
phẳng đi qua ABCD.A’B’C’D có cạnh a. Một hình nón
đỉnh và tạo với có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và
mặt đáy một góc có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
ta được thiết A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình
diện là tam giác nón đó là :
đều cạnh 4a. √ √
Diện tích xung A. B.
quanh của (N) C. √ D. √
bằng
A. √ B. √ Câu 251(TH). Một hình tứ diện đều cạnh
C. √ D. √ a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón,
HD.* đều cạnh , đường cao ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy
√ của hình nó. Khi đó diện xung quanh của
̂
̂
*Góc ( ) hình nón là
* vuông tại O: A. √ B. √
C. √ D. √
* vuông tại O ta có : Câu 252(VD).Cho hình nón đỉnh S,
√ √ đường cao SO. A và B là hai điểm
*Diện tích xung quanh thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
√ cách từ O đến (SAB) bằng √ và
.
Câu 248(TH).Cho một hình nón có chiều ̂ ̂ Độ dài
cao ℎ và bán kính đáy . Mặt đường sinh của hình nón theo a bằng
phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A A. √ B. √ C. √ D. √
và B sao cho √ . Tính khoảng Câu 253(VD). Một tấm tôn hình tam
cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). giác SBC đều
A. √ B. cạnh bằng 3, K
là trung điểm của
√ √
C. D. BC. Người ta
Câu 249(VDC). Một hình nón đỉnh S bán dùng compa có
kính đáy tâm S, bán kính
một
SK
vạch
√ , góc cung tròn MN.
ở đỉnh là Lấy phần hình
. Mặt quạt gò thành hình nón không có mặt đáy
phẳng qua với đỉnh S, cung MN thành đường tròn đáy
đỉnh hình nón của hình nón. Tính thể tích của khối nón.
cắt hình nón √
theo thiết diện A. B.
là một tam √ √
giác. Diện tích C. D.
lớn nhất của tam giác đó bằng HD.
A. √ B. ạ
C. √ D. √ {
ℎ √
Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn hơn