Page 58 - Dạy - học trực tuyến
P. 58
90% kiến thức lớp 12 58 Gv. Phạm Văn Rô
+ √ √ √ 5.Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
̂
√ +Để một hình
lăng trụ có
√ mặt cầu
, √
ngoại tiếp thì
√ √
√ . / ( √ ) . Chọn B. hình lăng trụ
đó phải là
Câu 265(VD) Cho khối chóp S.ABCD có đáy hình lăng trụ
ABCD là hình vuông cạnh a, √ và SA đứng và có
vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là đáy lăng trụ
trung điểm của CD, BC và K là giao điểm của là một đa
AM và DN. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại giác nội tiếp một đường tròn.
tiếp khối chóp S.ABNK. +Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ là lăng
√ √ trụ đứng, có đáy là hình vuông nội tiếp
A. B.
đường tròn.
√ √
C. D.
+Mặt cầu tâm O, bán kính
Câu 266(TH) .Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC Câu 269(TH). Cho lăng trụ tam giác
là tam giác vuông cân tại A. Mặt bên đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy a, góc
( ) ( ) và đều cạnh a Tính bán giữa AB’ và mặt đáy là . Diện
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ bằng
A. √ B. √
A. B.
C. √ D. √
C. D.
4.Diện tích và thể tích mặt cầu Câu 270(VD).Cho hình lăng trụ đứng
Diện tích mặt cầu bán kính r ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại C,
, √ . Góc giữa đường
Thể tích của khối cầu bán kính r chéo AC’ của mặt bên (A’C’CA) với mặt
đáy bằng . Tính thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ.
Câu 267(VD). Cho hình chóp có đáy ABCD A. B.
là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, C. D.
. Mặt phẳng đi qua A
và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD Câu 271(VD).Cho hình lăng trụ đứng
lần lượt tại B’, C’, D’ . Tính diện tích S của ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp B.B’C’D’. vuông tại C ,
A. B. √ √ . Tính theo a thể
C. D. tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ
Câu 268(VD).Cho hình chóp S.ABCD có ABC.A’B’C’.
đáy là hình thang ABCD với
và ( ). Một mặt A. B.
phẳng qua A vuông góc với SB và cắt SB, SC,
SD lần lượt tại M, N, P. Tính thể tích của khối C. D.
cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCDMNP.
A. B.
C. D.
Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn hơn