Page 40 - Dạy - học trực tuyến
P. 40
90% kiến thức lớp 12 40 Gv. Phạm Văn Rô
ạ :Tổng hợp khối đa diện chương 1 – HH12
Câu 154(VD). Cho hình chóp S.ABC có Câu 158(TH).Cho hình chóp S.ABCD
mặt phẳng (SAC) vuông góc với có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
mp(ABC), (SAB) là tam giác đều cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
a√ , BC a√ , đường thẳng SC tạo góc giữa SC và mp(ABCD) bằng
với mp(ABC) góc . Thể tích của khối . Thể tích khối chóp S.ABCD là
chóp S.ABC bằng A. √ B.
A. √ B. √ a √
C. a √ D.
√ √
C. D.
Câu 155(TH). Cho hình chóp S.ABC có Câu 159(VD).Cho tam giác ABC có
̂
đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC a BAC . Trên đường
AB a AC a√ . Tam giác SBC đều thẳng vuông góc mp(ABC) tại A lấy S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt thoả mãn SA a√ . Hình chiếu
đáy. Tính khoảng cách từ điểm B đến vuông góc của A trên SB,SC lần lượt
mặt phẳng (SAC). là M, N . Góc giữa hai mặt phẳng
A. √ B. √ (ABC) và (AMN) là
A. B. C. D.
C. √ D. √
Câu 156(VD). Cho lăng trụ tam giác đều Câu 160(VD).Cho hình hộp
ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, chiều cao ABCD.A’B’C’D’ có AA a. Gọi M,
bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông N là hai điểm thuộc cạnh BB’ và DD’
góc A’C chia lăng trụ thành hai khối . sao cho B D . Mặt phẳng
Biết thể tích của hai khối lần lượt là (AMN) chia khối hộp thành hai phần,
với . Tỉ số gần giá trị gọi là thể tích khối đa diện chứa
nào sau đây nhất ? A’ và là thể tích phần còn lại. Tỉ
A. B. số bằng
C. D.
A. B.2 C. D.3
Câu 157(VD). Cho hình chóp S.ABCD Câu 161(VD).Cho hình lăng trụ
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ABC.A’B’C’ và M, N là hai điểm lần
√ lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN
SD , hình chiếu vuông góc H của
song song AB và k. Mặt phẳng
S trên (ABCD) là trung điểm đoạn AB.
Gọi K là trung điểm AD.Khoảng cách (MNB’A’) chia khối lăng trụ
giữa hai đường thẳng HK và SD là ABC.A’B’C’ thành hai phần có thể
A. √ B. √ C. √ D. √ tích (phần chứa điểm C) và sao
cho . Khi đó giá trị của k là
√
A. √ B. C. √ D.
Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn hơn