Page 11 - TT03
P. 11
THỦ TỤC MUA SẢN PHẨM, DỊCH VỤ Trang 7/11
DO BÊN NGOÀI CUNG CẤP Sửa đổi: 00
TT03/CNMN Hiệu lực: 15/01/2021
BM TT 03.03/CNMN.
6.1.4. Bảng theo dõi sử dụng vật tư, hóa chất BM TT 03.04/CNMN
6.1.5. Phiếu đánh giá nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ: BM TT 03.05/CNMN.
6.2. Hồ sơ: Thời gian lưu hồ sơ là 03 năm.
6.2.1. Các tài liệu, hồ sơ liên quan đến nhà thầu phụ về lĩnh vực thử nghiệm phải được
lưu trong “Hồ sơ nhà thầu phụ”. Hồ sơ nhà thầu phụ bao gồm:
a) Danh sách nhà thầu phụ (được phê duyệt): BM TT 03.01/CNMN.
b) Hồ sơ nhà thầu phụ (đối với nhà thầu phụ đã được công nhận: chứng chỉ, quyết
định công nhận, phụ lục còn hiệu lực. Nếu hết hiệu lực trong thời gian đánh giá
tái công nhận thì yêu cầu nhà thầu phụ cung cấp kịp thời khi có kết quả công
nhận).
c) Hợp đồng với nhà thầu phụ (nếu có).
d) Phiếu kết quả thử nghiệm do nhà thầu phụ cung cấp.
6.2.2. Các tài liệu, hồ sơ liên quan đến mua sản phẩm, dịch vụ lưu vào tập hồ sơ “Vật
tư - hóa chất” bao gồm:
a) Danh sách các nhà cung cấp sản phẩm – dịch vụ: BM TT 03.02/CNMN.
b) Danh mục hóa chất - chất chuẩn: BM22.01/CNMN-
PKSCL
c) Giấy đề nghị mua sắm, sửa chữa: BM 23.02/ CNMN.
d) Giấy đề nghị cấp vật tư: BM 11.07/NLHK.
e) Phiếu KT VT-HN trước khi đưa vào sử dụng: BM TT 03.03/CNMN.
f) Bảng theo dõi sử dụng vật tư, hóa chất: BM TT 03.04/CNMN
g) Phiếu đánh giá nhà cung cấp sản phẩm – dịch vụ: BM TT 03.05/CNMN
h) Phiếu xuất kho vật tư (nếu có).
i) Dự trù mua vật tư năm (Nếu có).
“Văn bản không kiểm soát khi in”