Page 14 - HD55
P. 14
PHỤ LỤC 1/ APPENDIX 1
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA GIỮA KỲ NHIỆT KẾ
(Thermometer Mid-term check Guidance)
4.6. Các kết quả kiểm tra được ghi nhận vào:
Phiếu kiểm tra giữa kỳ nhiệt kế BM 55.03/CNMN
4.7. Bảng sai lệch cho phép của nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng
ACCEPTABLE DIFERENCE FOR LIQUID IN GLASS THERMOMETERS
Chủng loại Loại nhiệt kế chất Phạm vi đo Độ chia nhỏ Sai lệch Ghi chú
nhiệt kế/ lỏng Temperature range nhất Smalles cho phép Note
Type of Liquid of division Accept.
o
thermomethers thermometer o C Differ C
o
o
Nhúng Chất lỏng hữu cơ -200 C đến 0 C 1,0 2,0 ASTM 114C
o
o
toàn phần Organic liquid From -200 C to 0 C
O
O
Total Thủy ngân -56 C đến 0 C 0,5 0,5 ASTM 114C
O
O
Immersion Mercury From -56 C đến 0 C
Thallium/
Thallium
o
o
Thủy ngân 0 C đến 150 C 1,0 hoặc 0,5 0,5 NK tra nạp
o
o
Mercury From 0 C đến 150 C 1.0 or 0.5 Thermometer
for refuelling
o
o
Thủy ngân 0 C đến 150 C 0,2 0,4 ASTM 12C
o
o
Mercury From 0 C đến 150 C
o
o
Thủy ngân 0 C đến 100 C 1,0 hoặc 0,5 0,5 ASTM 7C
o
o
Mercury From 0 C đến 100 C 1.0 or 0.5
o
o
Thủy ngân 100 C đến 300 C 1,0 hoặc 0,5 1,0 ASTM 7C
o
Mercury From 100 C đến 1.0 or 0.5
o
300 C
o
o
Thủy ngân 0 C đến 300 C 1,0 hoặc 0,5 2,0 ASTM 8C
o
o
Mercury From 0 C đến 300 C 1.0 or 0.5
o
o
Thủy ngân 300 C đến 500 C 1,0 hoặc 0,5 4,0 ASTM 8C
o
Mercury From 300 C đến 1.0 or 0.5
o
500 C
o
o
Nhúng Thủy ngân 0 C đến 100 C 1.0 hoặc 0,5 1,0 NK tra nạp
o
o
một phần Mercury From 0 C đến 100 C 1.0 or 0.5 Thermometer
Parial for refuelling
o
o
immersion Thủy ngân 0 C đến 300 C 2,0 hoặc 1,0 2,5 ASTM 3C
o
Mercury From 0 C đến 300 C 2.0 or 1.0
o
o
o
Thủy ngân 300 C đến 500 C 2,0 hoặc 1,0 5,0 ASTM 3C
o
Mercury From 300 C đến 2.0 or 1.0
o
500 C
Các thông số trong bảng này được trích từ Bảng 1& 2 Phụ lục 1 ĐLVN 20:2009 và
Bảng 1&2 Phụ lục 3 ĐLVN 137: 2004.
Parameters in this table are taken from table 1 & 2, appendix 1 ĐLVN20:2009 and
table 1 & 2 , appendix 3 ĐLVN 137:2004
PL 55.01/CNMN Trang 3/3