Page 15 - HD55
P. 15
PHỤ LỤC 2/ APPENDIX 2
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA GIỮA KỲ TỶ TRỌNG CẦM TAY
(Densitymeter Mid-term check Guidance)
1. Chuẩn bị:
1.1. Máy đo tỷ trọng cầm tay đang hoạt động bình thường và tài liệu hướng dẫn sử
dụng.
1.2. Dung dịch chuẩn: là nước cất có chứng nhận CoA kèm theo được ổn định nhiệt
o
độ trong môi trường 15 ÷ 25 C.
1.3. Dung dịch vệ sinh máy: Cồn 99.5 %
1.4. Để máy, dung dịch làm sạch và dung dịch chuẩn ổn định ở nhiệt độ phòng
o
(≤25 C) 60 phút trước khi tiến hành kiểm tra.
2. Kiểm tra bên ngoài:
2.1. Kiểm tra tình trạng pin của máy đảm bảo đang đủ pin để vận hành.
2.2. Kiểm tra màn hình hiển thị: không bị trầy xước, thông tin hiển thị rõ ràng.
2.3. Kiểm tra cơ cấu bơm: Nhấn và thả trong môi trường mẫu đảm bảo mẫu được
bơm đầy vào buồng mẫu (không có bọt khí).
2.4. Kiểm tra ống hút mẫu: Thân ống không bị đứt gãy, đầu ống còn ren vặn kín khít.
3. Kiểm tra kỹ thuật:
3.1. Chỉ kiểm tra khi kiểm tra bên ngoài đạt yêu cầu.
3.2. Vệ sinh buồng mẫu:
a. Tắt máy và gắn đầu hút mẫu, sau đó nhúng ngập đầu hút trong dung dịch làm
sạch.
b. Tiến hành hút và xả ra ngoài từ 1 đến 2 lần sau đó đưa hẳn đầu hút ra khỏi
dung dịch để xả sạch.
3.3. Tiến hành tráng buồng mẫu bằng nước cất (03 lần).
3.4. Đo khối lượng riêng thực tế của nước cất tại nhiệt độ thực tế (thực hiện đo 3 lần
và ghi nhận kết quả).
4. Đánh giá và ghi nhận kết quả:
4.1. Tra bảng Appendix A: Density of Water (0 ÷ 40 C) để lấy giá trị tiêu chuẩn
o
4
4.2. Tìm số hiệu chính bằng cách lấy giá trị đo thực tế trừ giá trị tiêu chuẩn đã tra
được.
4.3. Tính số hiệu chính trung bình của 3 lần đo và nhập số hiệu chính vào máy bằng
cách:
Vào Menu nhấn chọn Adjustment chọn Custom Offset Nhập giá trị
hiệu chính vào máy.
4.4. Kết quả kiểm tra được ghi nhận vào BM 55.07/CNMN.
PL 55.02/CNMN Trang 1/2