Page 77 - Sách năm 2022 - Fulltext - hieu final
P. 77

Đánh giá hiệu quả của chương trình quản lý kháng sinh:

                  Liều và đường dùng kháng sinh dự phòng:


                        Trong những người bệnh ở nhóm chứng và nhóm can thiệp được sử dụng KSDP,

                  chúng tôi tiến hành xác định tính hợp lý liều dùng và đường dùng KSDP. Người bệnh trong

                  mẫu nghiên cứu sử dụng KSDP đường tiêm tĩnh mạch 100%. Sau khi loại những người
                  bệnh sử dụng sai loại KSDP và sai liều thì nhóm chứng còn 242 người bệnh và nhóm can

                  thiệp 279 người bệnh.

                                                   Bảng 3. Lựa chọn KSDP

                                                                      Nhóm chứng            Nhóm can thiệp
                   Tên thuốc                   Liều dùng 1 lần
                                                                     (N=242) n(%)            (N=279) n(%)
                   Tiêm tĩnh mạch

                   Cefuroxim                        750mg                6 (2,5)

                   Cefuroxim                       1500mg              235 (97,1)                1 (0,4)
                   Cefotaxim                       1000mg                1 (0,4)                 1 (0,4)

                   Cefazolin                       2000mg                                      275 (98,5)
                   Ampicillin+sulbactam            3000mg                                        2 (0,7)


                  Tính hợp lý chung:

                       Tất cả người bệnh được sử dụng KSDP chiếm 90,0%. Tỷ lệ hợp lý chung ở nhóm

                  chứng và nhóm can thiệp chiếm tỷ lệ lần lượt là 0,0% và 86,1% (p<0,001). Kết quả đánh

                  giá tính hợp lý trong sử dụng KSDP ở nhóm chứng và nhóm can thiệp theo các thiêu chí

                  được trình bày trong Bảng 4.

                                 Bảng 4. Tính hợp lý của việc sử dụng KSDP theo tiêu chí.
                    Tiêu chí                  Nhóm chứng (N=292)        Nhóm can thiệp (N=287)
                                                                                                        p
                                                  n            %             n            %

                    Chỉ định KSDP                242          79,8         279           97,2         0,007
                    Lựa chọn loại KSDP            0            0,0         277           99,3        <0,001

                    Thời điểm dùng KSDP          241          99,6         279          100,0         0,536

                    Liều KSDP                    236          95,5         279          100,0         0,342

                                                                                                             77
   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82