Page 32 - EH_LEVEL 5
P. 32
STT Cách dùng Ví dụ
- Diễn đạt một lời hứa. My brother promises he will take me
3
to the zoo next weekend.
- Diễn đạt lời cảnh báo You will fail the exam if you don't
4 hoặc đe dọa. study hard.
- Diễn đạt lời mời, lời đề Will you go out to play football?
5 nghị, yêu cầu.
II. Cấu trúc
Câu Cấu trúc Ví dụ
We will travel in the
Câu khẳng định S + will + V
supersonic plane
Câu phủ định S + won’t + V We won’t get mark 10 if we are lazy
Will + S + V ….?
Will you buy this new robot?
Câu nghi vấn Yes, S + will.
-Yes. I will
No, S + won’t.
III. Dấu hiệu nhận biết
1.Trạng từ chỉ thời gian
this + thời gian tomorrow (ngày mai) dùng độc lập hoặc
this morning = sáng nay kết hợp với các buổi trong ngày
this evening = chiều nay tomorrow morning = sáng mai
this week= tuần này tomorrow afternoon =chiều mai
next+thời gian tomorrow evening =tối mai
next week= tuần sau Động từ thường dùng TLĐ:
next weekend= cuối tuần sau think (nghĩ), believe(tin tưởng), hope (hy
next month= tháng sau vọng), promise (hứa), maybe, perhaps(có
next year-= năm sau thể, có lẽ)
30