Page 45 - C:\Users\hp\Documents\Flip PDF Corporate Edition\
P. 45
Giáo viên:INOXHTT Phần Mũ-Lôgarit - Giải tích 12
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
• Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.
a 1
f(x) g(x)
a f (x) a g(x)
0 a 1
f(x) g(x)
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
−
−
M
N
a a (a 1)(M N) 0
B - BÀI TẬP
1 4
1 x 1 1
−
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
2 2
A. S = (− ;0 ) B. S = 1; 5 C. S = (0; ) 1 D. S = (2;+ )
4
−
|x 1|
1 1
Câu 2: Giải bất phương trình . Ta có nghiệm .
2 2
A. 0 < x < 2. B. - 1 < x < 2. C. 0 < x < 1. D. 1 < x < 2.
2
Câu 3: Giải bất phương trình 2 x − x 4 . Ta có nghiệm .
A. - 2 x 1. B. x 1. C. x 2. D. - 1 x 2.
−
3 2 x 3 x
Câu 4: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
4 4
A. 1; 2 B. − ; 2 C. (0; 1) D.
−
−
2
1 x − 3x 10 1 x 2
Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
3 3
A. 0 B. 1 C. 9 D. 11
+
1 4x − 2 15x 13
−
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3x 4 là:
2
=
=
A. S R B. S = C. S R \ 3 D. S = 3 ;+
2 2
Câu 7: Nếu ( 6 − 5 ) x 6 + 5 thì
A. x 1 B. x − 1 C. x − 1 D. x 1
−
−
x 3 x 1
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình(2+ 3) x 1 (2− 3) x 3 là:
−
−
A. B. R C. (− ;1 ) (3; + ) D. (1;3)
Trang 45